Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Oppositional

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the action of opposing, resisting, or combating.
antagonism or hostility.
a person or group of people opposing, criticizing, or protesting something, someone, or another group.
( sometimes initial capital letter ) the major political party opposed to the party in power and seeking to replace it.
the act of placing opposite, or the state or position of being placed opposite.
the act of opposing, or the state of being opposed by way of comparison or contrast.
Logic .
the relation between two propositions that have the same subject and predicate, but which differ in quantity or quality, or in both.
the relation between two propositions in virtue of which the truth or falsity of one of them determines the truth or falsity of the other.
Astronomy . the situation of two heavenly bodies when their longitudes or right ascensions differ by 180?
The moon is in opposition to the sun when the earth is directly between them.
Astrology . the situation of two heavenly bodies or groups of heavenly bodies whose celestial longitudes differ by 180?, conducive to confrontation or revelation
an astrological aspect.
Electricity . the condition that exists when two waves of the same frequency are out of phase by one-half of a period.
Linguistics .
the relationship between any two alternative units within a linguistic system, esp. between minimally distinct phonemes.
the feature that constitutes the difference between two such units.

Synonyms

adjective
adversarial , adverse , antagonistic , antipathetic , opposed

Xem thêm các từ khác

  • Oppositionist

    a person who offers opposition; a member of an opposition., noun, adversary , antagonist , opposer , opposition , resister
  • Oppositive

    expressing antithesis or opposition; "the adversative conjunction 'but' in 'poor but happy'"[syn: adversative ]
  • Oppress

    to burden with cruel or unjust impositions or restraints; subject to a burdensome or harsh exercise of authority or power, to lie heavily upon (the mind,...
  • Oppression

    the exercise of authority or power in a burdensome, cruel, or unjust manner., an act or instance of oppressing., the state of being oppressed., the feeling...
  • Oppressive

    burdensome, unjustly harsh, or tyrannical, causing discomfort by being excessive, intense, elaborate, etc., distressing or grievous, adjective, adjective,...
  • Oppressiveness

    burdensome, unjustly harsh, or tyrannical, causing discomfort by being excessive, intense, elaborate, etc., distressing or grievous, an oppressive king...
  • Oppressor

    to burden with cruel or unjust impositions or restraints; subject to a burdensome or harsh exercise of authority or power, to lie heavily upon (the mind,...
  • Opprobrious

    conveying or expressing opprobrium, as language or a speaker, outrageously disgraceful or shameful, adjective, adjective, opprobrious invectives ., opprobrious...
  • Opprobrium

    the disgrace or the reproach incurred by conduct considered outrageously shameful; infamy., a cause or object of such disgrace or reproach., noun, black...
  • Oppugn

    to assail by criticism, argument, or action., to call in question; dispute., verb, argue , attack , call into question , contradict , controvert , criticize...
  • Oppugnancy

    opposing; antagonistic; contrary.
  • Oppugnant

    opposing; antagonistic; contrary.
  • Opsonic

    of, pertaining to, or influenced by opsonin; capable of promoting phagocytosis.
  • Opsonin

    a constituent of normal or immune blood serum that makes invading bacteria more susceptible to the destructive action of the phagocytes.
  • Opt

    to make a choice; choose (usually fol. by for ). ?, opt out, to decide to leave or withdraw, verb, to opt out of the urban rat race and move to the...
  • Opt out

    to make a choice; choose (usually fol. by for ). ?, opt out, to decide to leave or withdraw, to opt out of the urban rat race and move to the countryside...
  • Optative

    designating or pertaining to a verb mood, as in greek, that has among its functions the expression of a wish, as greek
  • Optic

    of or pertaining to the eye or sight., optical., the eye., a lens of an optical instrument., adjective, optical
  • Optical

    of, pertaining to, or applying optics or the principles of optics., constructed to assist sight or to correct defects in vision., of or pertaining to sight...
  • Optician

    a person who makes or sells eyeglasses and, usually, contact lenses, for remedying defects of vision in accordance with the prescriptions of ophthalmologists...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top