- Từ điển Anh - Anh
Orphanhood
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Mục lục |
Noun
a child who has lost both parents through death, or, less commonly, one parent.
a young animal that has been deserted by or has lost its mother.
a person or thing that is without protective affiliation, sponsorship, etc.
Printing .
- (esp. in word processing) the first line of a paragraph when it appears alone at the bottom of a page.
- widow ( def. 3b ) .
Adjective
bereft of parents.
of or for orphans
not authorized, supported, or funded; not part of a system; isolated; abandoned
lacking a commercial sponsor, an employer, etc.
Verb (used with object)
to deprive of parents or a parent through death
Informal . to deprive of commercial sponsorship, an employer, etc.
Xem thêm các từ khác
-
Orphean
greek legend . a poet and musician, a son of calliope, who followed his dead wife, eurydice, to the underworld. by charming hades, he obtained permission... -
Orphic
of or pertaining to orpheus., resembling the music attributed to orpheus; entrancing., pertaining to a religious or philosophical school maintaining a... -
Orphrey
an ornamental band or border, esp. on an ecclesiastical vestment., gold embroidery., rich embroidery of any sort., a piece of richly embroidered material. -
Orpiment
a mineral, arsenic trisulfide, as 2 s 3 , found usually in soft, yellow, foliated masses, used as a pigment. -
Orpin
a plant, sedum telephium, of the stonecrop family, having purplish flowers. -
Orpine
a plant, sedum telephium, of the stonecrop family, having purplish flowers. -
Orpington
one of a breed of large, white-skinned chickens. -
Orrery
an apparatus for representing the positions, motions, and phases of the planets, satellites, etc., in the solar system., any of certain similar machines,... -
Orris
an iris, iris germanica florentina, having a fragrant rootstock. -
Ort
usually, orts. a scrap or morsel of food left at a meal., noun, butt , fragment , scrap , shard , stub , crumb , dab , dash , dot , dram , drop , grain... -
Orthocephalic
having a medium or intermediate relation between the height of the skull and the breadth or length. -
Orthochromatic
representing correctly the relations of colors as found in a subject; isochromatic., (of an emulsion) sensitive to all visible colors except red; isochromatic. -
Orthoclase
a common white or pink mineral of the feldspar group, kalsi 3 o 8 , having two good cleavages at right angles, and found in silica-rich igneous rocks,... -
Orthodontia
orthodontics., treatment for the correction of irregularly aligned teeth, usually involving braces and sometimes oral surgery. -
Orthodontics
the branch of dentistry dealing with the prevention and correction of irregular teeth, as by means of braces. -
Orthodontist
the branch of dentistry dealing with the prevention and correction of irregular teeth, as by means of braces. -
Orthodox
of, pertaining to, or conforming to the approved form of any doctrine, philosophy, ideology, etc., of, pertaining to, or conforming to beliefs, attitudes,... -
Orthodoxy
orthodox belief or practice., orthodox character. -
Orthoepic
the study of correct pronunciation. -
Orthoepist
the study of correct pronunciation.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.