- Từ điển Anh - Anh
Parabola
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Noun Geometry .
a plane curve formed by the intersection of a right circular cone with a plane parallel to a generator of the cone; the set of points in a plane that are equidistant from a fixed line and a fixed point in the same plane or in a parallel plane. Equation
Xem thêm các từ khác
-
Parabolic
having the form or outline of a parabola., having a longitudinal section in the form of a paraboloid or parabola, of, pertaining to, or resembling a parabola.,... -
Parabolical
of, pertaining to, or involving a parable. -
Paraboloid
a surface that can be put into a position such that its sections parallel to at least one coordinate plane are parabolas. -
Parachronism
a chronological error in which a person, event, etc., is assigned a date later than the actual one. -
Parachute
a folding, umbrellalike, fabric device with cords supporting a harness or straps for allowing a person, object, package, etc., to float down safely through... -
Parachuter
a folding, umbrellalike, fabric device with cords supporting a harness or straps for allowing a person, object, package, etc., to float down safely through... -
Parachutist
a folding, umbrellalike, fabric device with cords supporting a harness or straps for allowing a person, object, package, etc., to float down safely through... -
Paraclete
an advocate or intercessor., ( initial capital letter ) the holy spirit; the comforter., noun, advocate , aider , comforter , consoler , intercessor -
Parade
a large public procession, usually including a marching band and often of a festive nature, held in honor of an anniversary, person, event, etc., a military... -
Parade ground
an area for holding parades -
Paradigm
grammar ., an example serving as a model; pattern., noun, a set of forms all of which contain a particular element, esp. the set of all inflected forms... -
Paradigmatic
of or pertaining to a paradigm., linguistics . pertaining to a relationship among linguistic elements that can substitute for each other in a given context,... -
Paradisaic
paradisiacal., adjective, celestial , divine , paradisaical , paradisal , paradisiac , paradisiacal -
Paradisaical
paradisiacal., adjective, celestial , divine , paradisaic , paradisal , paradisiac , paradisiacal -
Paradisal
paradisiacal., adjective, celestial , divine , paradisaic , paradisaical , paradisiac , paradisiacal -
Paradise
heaven, as the final abode of the righteous., an intermediate place for the departed souls of the righteous awaiting resurrection., ( often initial capital... -
Paradisiac
of, like, or befitting paradise., adjective, celestial , divine , paradisaic , paradisaical , paradisal , paradisiacal -
Paradisiacal
of, like, or befitting paradise., adjective, celestial , divine , paradisaic , paradisaical , paradisal , paradisiac -
Parados
a bank of earth built behind a trench or military emplacement to protect soldiers from a surprise attack from the rear. -
Paradox
a statement or proposition that seems self-contradictory or absurd but in reality expresses a possible truth., a self-contradictory and false proposition.,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.