Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Receptivity

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

having the quality of receiving, taking in, or admitting.
able or quick to receive knowledge, ideas, etc.
a receptive mind.
willing or inclined to receive suggestions, offers, etc., with favor
a receptive listener.
of or pertaining to reception or receptors
a receptive end organ.
(in language learning) of or pertaining to the language skills of listening and reading ( opposed to productive ).

Synonyms

noun
open-mindedness , receptiveness , responsiveness

Xem thêm các từ khác

  • Recess

    temporary withdrawal or cessation from the usual work or activity., a period of such withdrawal., a receding part or space, as a bay or alcove in a room.,...
  • Recession

    the act of receding or withdrawing., a receding part of a wall, building, etc., a withdrawing procession, as at the end of a religious service., economics...
  • Recessional

    of or pertaining to a recession of the clergy and choir after the service., of or pertaining to a recess, as of a legislative body., a hymn or other piece...
  • Recessive

    tending to go, move, or slant back; receding., genetics . of or pertaining to a recessive., phonetics . (of an accent) showing a tendency to recede from...
  • Recharge

    to charge again with electricity., informal . to refresh or restore; revitalize., to make a new charge, esp. to attack again., informal . to revive or...
  • Recidivation

    noun, backslide , backsliding , recidivism , relapse
  • Recidivism

    repeated or habitual relapse, as into crime., psychiatry . the chronic tendency toward repetition of criminal or antisocial behavior patterns., noun, backslide...
  • Recidivist

    repeated or habitual relapse, as into crime., psychiatry . the chronic tendency toward repetition of criminal or antisocial behavior patterns.
  • Recipe

    a set of instructions for making or preparing something, esp. a food dish, a medical prescription., a method to attain a desired end, noun, noun, a recipe...
  • Recipient

    a person or thing that receives; receiver, receiving or capable of receiving., noun, the recipient of a prize ., awardee , beneficiary , conferree , donee...
  • Reciprocal

    given or felt by each toward the other; mutual, given, performed, felt, etc., in return, corresponding; matching; complementary; equivalent, grammar ....
  • Reciprocate

    to give, feel, etc., in return., to give and receive reciprocally; interchange, to cause to move alternately backward and forward., to make a return, as...
  • Reciprocated

    to give, feel, etc., in return., to give and receive reciprocally; interchange, to cause to move alternately backward and forward., to make a return, as...
  • Reciprocating

    to give, feel, etc., in return., to give and receive reciprocally; interchange, to cause to move alternately backward and forward., to make a return, as...
  • Reciprocating engine

    any engine employing the rectilinear motion of one or more pistons in cylinders.
  • Reciprocation

    an act or instance of reciprocating., a returning, usually for something given., a mutual giving and receiving., the state of being reciprocal or corresponding.,...
  • Reciprocative

    to give, feel, etc., in return., to give and receive reciprocally; interchange, to cause to move alternately backward and forward., to make a return, as...
  • Reciprocity

    a reciprocal state or relation., reciprocation; mutual exchange., the relation or policy in commercial dealings between countries by which corresponding...
  • Recital

    a musical entertainment given usually by a single performer or by a performer and one or more accompanists., a similar entertainment in a field other than...
  • Recitation

    an act of reciting., a reciting or repeating of something from memory, esp. formally or publicly., oral response by a pupil or pupils to a teacher on a...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top