Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Splint

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a thin piece of wood or other rigid material used to immobilize a fractured or dislocated bone, or to maintain any part of the body in a fixed position.
one of a number of thin strips of wood woven together to make a chair seat, basket, etc.
Veterinary Medicine . an exostosis or bony enlargement of a splint bone of a horse or a related animal.
Armor .
any of a number of narrow plates or lames joined with rivets or a backing to form a piece of armor.
a partial vambrace protecting only the outer part of the arm.
British Dialect . a splinter of wood or stone.

Verb (used with object)

to secure, hold in position, or support by means of a splint or splints, as a fractured bone.
to support as if with splints.

Xem thêm các từ khác

  • Splinter

    a small, thin, sharp piece of wood, bone, or the like, split or broken off from the main body., splinter group., to split or break into splinters., to...
  • Splinter proof

    resistant to shattering or splintering; "shatterproof automobile windows"[syn: shatterproof ]
  • Splintery

    a small, thin, sharp piece of wood, bone, or the like, split or broken off from the main body., splinter group., to split or break into splinters., to...
  • Split

    to divide or separate from end to end or into layers, to separate by cutting, chopping, etc., usually lengthwise, to tear or break apart; rend or burst,...
  • Split infinitive

    an expression in which there is a word or phrase, esp. an adverb or adverbial phrase, between to and its accompanying verb form in an infinitive, as in...
  • Splitter

    a person or thing that splits., biology informal . a taxonomist who believes that classifications should emphasize differences between organisms and therefore...
  • Splosh

    splash., make a splashing sound; "water was splashing on the floor"[syn: splash ], walk through mud or mire; "we had to splosh across the wet meadow"[syn:...
  • Splotch

    a large, irregular spot; blot; stain; blotch., to mark or cover with splotches., to be susceptible to stains or blots; show or retain stains, blots, or...
  • Splotchy

    marked or covered with splotches.
  • Splurge

    to indulge oneself in some luxury or pleasure, esp. a costly one, to show off., to spend (money) lavishly or ostentatiously, an ostentatious display, esp....
  • Splurgy

    to indulge oneself in some luxury or pleasure, esp. a costly one, to show off., to spend (money) lavishly or ostentatiously, an ostentatious display, esp....
  • Splutter

    to talk rapidly and somewhat incoherently, as when confused, excited, or embarrassed, to make a sputtering sound, or emit particles of something explosively,...
  • Splutterer

    to talk rapidly and somewhat incoherently, as when confused, excited, or embarrassed, to make a sputtering sound, or emit particles of something explosively,...
  • Spoil

    to damage severely or harm (something), esp. with reference to its excellence, value, usefulness, etc., to diminish or impair the quality of; affect detrimentally,...
  • Spoil sport

    a person whose selfish or unsportsmanlike attitudes or actions spoil the pleasure of others, as in a game or social gathering.
  • Spoilage

    the act of spoiling or the state of being spoiled., material or the amount of material that is spoiled or wasted, the decay of foodstuffs due to the action...
  • Spoiled

    to damage severely or harm (something), esp. with reference to its excellence, value, usefulness, etc., to diminish or impair the quality of; affect detrimentally,...
  • Spoiler

    a person or thing that spoils., a person who robs or ravages; despoiler; plunderer., aeronautics . a device used to break up the airflow around an aerodynamic...
  • Spoiling

    to damage severely or harm (something), esp. with reference to its excellence, value, usefulness, etc., to diminish or impair the quality of; affect detrimentally,...
  • Spoilsman

    a person who seeks or receives a share in political spoils., an advocate of the spoils system in politics.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top