Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Split

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to divide or separate from end to end or into layers
to split a log in two.
to separate by cutting, chopping, etc., usually lengthwise
to split a piece from a block.
to tear or break apart; rend or burst
The wind split the sail.
to divide into distinct parts or portions (often fol. by up )
We split up our rations.
to separate (a part) by such division.
to divide (persons) into different groups, factions, parties, etc., as by discord
to split a political party.
to separate (a group, family, etc.) by such division.
to cast (a ballot or vote) for candidates of more than one political party.
to divide between two or more persons, groups, etc.; share
We split a bottle of wine.
to separate into parts by interposing something
to split an infinitive.
Physics, Chemistry . to divide (molecules or atoms) by cleavage into smaller parts.
to issue additional shares of (stock) without charge to existing stockholders, thereby dividing their interest into a larger number of shares and reducing the price per share.
Slang . leave; depart from
Let's split this scene.

Verb (used without object)

to divide, break, or part lengthwise
The board split in half.
to part, divide, or separate in any way (often fol. by up )
The group of children split up into two teams. We'll split up here and meet later.
to break asunder, as a ship by striking on a rock.
to become separated, as a piece or part from a whole.
to part or separate, as through disagreement; sever relations
They split up after a year of marriage. He split with the company after a policy dispute.
to divide or share something with another or others; apportion.
Slang . to leave; depart.

Noun

the act of splitting.
a crack, tear, or fissure caused by splitting.
a piece or part separated by or as by splitting.
a breach or rupture, as between persons, in a party or organization, etc.
a faction, party, etc., formed by a rupture or schism.
an ice-cream dish made from sliced fruit, usually a banana, and ice cream, and covered with syrup and nuts.
Also called, especially British , nip. a bottle for wine or, sometimes, another beverage, containing from 6 to 6 1 / 2 oz. (170 to 184 g).
a bottle, as of soda, liquor, etc., which is half the usual size.
a strip split from an osier, used in basketmaking.
Masonry . a brick of normal length and breadth but of half normal thickness, used to give level support to a course of bricks laid over one not level.
Often, splits. the feat of separating the legs while sinking to the floor, until they extend at right angles to the body, as in stage performances or gymnastics.
Bowling . an arrangement of the pins remaining after the first bowl in two separated groups, so that a spare is difficult.
Philately . bisect ( def. 5 ) .
one of the layers of leather into which a skin is cut.
the act of splitting a stock.

Adjective

that has undergone splitting; parted lengthwise; cleft.
disunited; divided
a split opinion.
(of a stock quotation) given in sixteenths instead of eighths of a point.
(of a stock) having undergone a split. ?

Idioms

split hairs. hair ( def. 11 ) .
split the difference. difference ( def. 13 ) .

Antonyms

noun
closing , closure , juncture , marriage , union
verb
combine , join , pull together

Synonyms

noun
breach , chasm , chink , cleavage , cleft , crack , damage , division , fissure , gap , rent , rift , rima , rimation , rime , rip , rupture , separation , slash , slit , tear , alienation , break , break-up , discord , disruption , dissension , divergence , estrangement , fracture , partition , schism , detachment , disjunction , disjuncture , disseverance , disseverment , disunion , divorce , divorcement , parting , severance , gash , incision , slice , crevice , disaffection , allocation , allowance , dole , lot , measure , part , portion , quantum , quota , ration , share , (colloq.) breach , bifurcation , dichotomy , dissidence , divarication , diversity , fission , scission , splitting
verb
bifurcate , branch , break , burst , cleave , come apart , come undone , crack , dichotomize , disband , disjoin , dissever , disunite , diverge , divide , divorce , fork , gape , give way , go separate ways , hack , isolate , open , part , part company , put asunder , rend , rip , rive , separate , sever , slash , slit , snap , splinter , sunder , tear , whack , allocate , allot , apportion , carve up , distribute , divvy , divvy up * , dole , go even-steven , go fifty-fifty , halve , mete out , parcel out , partition , share , slice , slice the pie , slice up , carve , fissure , fracture , rupture , run , detach , disjoint , break off , break up , depart , exit , get away , get off , go away , leave , pull out , quit , retire , withdraw , alienate , bisect , broken , cleaved , cleft , cut , deal , destroy , difference , disrupt , divided , fractured , fragment , lam , mixed , opening , portion , reave , rent , rift , schism , segregate , separated , separation , shatter , sliver , slopped , tore , undecided

Xem thêm các từ khác

  • Split infinitive

    an expression in which there is a word or phrase, esp. an adverb or adverbial phrase, between to and its accompanying verb form in an infinitive, as in...
  • Splitter

    a person or thing that splits., biology informal . a taxonomist who believes that classifications should emphasize differences between organisms and therefore...
  • Splosh

    splash., make a splashing sound; "water was splashing on the floor"[syn: splash ], walk through mud or mire; "we had to splosh across the wet meadow"[syn:...
  • Splotch

    a large, irregular spot; blot; stain; blotch., to mark or cover with splotches., to be susceptible to stains or blots; show or retain stains, blots, or...
  • Splotchy

    marked or covered with splotches.
  • Splurge

    to indulge oneself in some luxury or pleasure, esp. a costly one, to show off., to spend (money) lavishly or ostentatiously, an ostentatious display, esp....
  • Splurgy

    to indulge oneself in some luxury or pleasure, esp. a costly one, to show off., to spend (money) lavishly or ostentatiously, an ostentatious display, esp....
  • Splutter

    to talk rapidly and somewhat incoherently, as when confused, excited, or embarrassed, to make a sputtering sound, or emit particles of something explosively,...
  • Splutterer

    to talk rapidly and somewhat incoherently, as when confused, excited, or embarrassed, to make a sputtering sound, or emit particles of something explosively,...
  • Spoil

    to damage severely or harm (something), esp. with reference to its excellence, value, usefulness, etc., to diminish or impair the quality of; affect detrimentally,...
  • Spoil sport

    a person whose selfish or unsportsmanlike attitudes or actions spoil the pleasure of others, as in a game or social gathering.
  • Spoilage

    the act of spoiling or the state of being spoiled., material or the amount of material that is spoiled or wasted, the decay of foodstuffs due to the action...
  • Spoiled

    to damage severely or harm (something), esp. with reference to its excellence, value, usefulness, etc., to diminish or impair the quality of; affect detrimentally,...
  • Spoiler

    a person or thing that spoils., a person who robs or ravages; despoiler; plunderer., aeronautics . a device used to break up the airflow around an aerodynamic...
  • Spoiling

    to damage severely or harm (something), esp. with reference to its excellence, value, usefulness, etc., to diminish or impair the quality of; affect detrimentally,...
  • Spoilsman

    a person who seeks or receives a share in political spoils., an advocate of the spoils system in politics.
  • Spoilt

    a pt. and pp. of spoil.
  • Spoke

    a pt. of speak., nonstandard . a pp. of speak., archaic , a pp. of speak.
  • Spoken

    a pp. of speak., uttered or expressed by speaking; oral ( opposed to written ), speaking, or using speech, as specified (usually used in combination),...
  • Spokeshave

    a cutting tool having a blade set between two handles, originally for shaping spokes, but now in general use for dressing curved edges of wood and forming...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top