- Từ điển Anh - Anh
Starling
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Noun
a chunky, medium-sized European passerine bird, Sturnus vulgaris, of iridescent black plumage with seasonal speckles, that nests in colonies
any of various similar Old World birds of the family Sturnidae.
Xem thêm các từ khác
-
Starlit
lighted by the stars, a starlit night . -
Starry
abounding with stars, of, pertaining to, or proceeding from the stars., of the nature of or consisting of stars, resembling a star; star-shaped or stellate.,... -
Starry-eyed
overly romantic or idealistic, adjective, he was a starry -eyed dreamer ., dreaming , half-baked * , hoping , impossible , improbable , ivory-tower , nonrealistic... -
Stars
outstanding or famous, especially in performing something, a star researcher ; a star figure skater . -
Stars and stripes
the national flag of the u.s., consisting of 13 horizontal stripes that are alternately red and white, representing the original states, and of a blue... -
Start
to begin or set out, as on a journey or activity., to appear or come suddenly into action, life, view, etc.; rise or issue suddenly forth., to spring,... -
Start-up
the act or fact of starting something; a setting in motion., of or pertaining to the beginning of a new project or venture, esp. to an investment made... -
Start up
the act or fact of starting something; a setting in motion., of or pertaining to the beginning of a new project or venture, esp. to an investment made... -
Starter
a person or thing that starts., a person who gives the signal to begin, as for a race, the running of a train, bus, elevator, etc., a device that starts... -
Starting
(especially of eyes) bulging or protruding as with fear; "with eyes starting from their sockets", appropriate to the beginning or start of an event; "the... -
Startle
to disturb or agitate suddenly as by surprise or alarm., to cause to start involuntarily, by or as by a sudden shock., to start involuntarily, as from... -
Startling
creating sudden alarm, surprise, or wonder; astonishing. -
Starvation
the act or state of starving; condition of being starved., liable or seeming to cause starving, a starvation diet . -
Starve
to die or perish from lack of food or nourishment., to be in the process of perishing or suffering severely from hunger., to suffer from extreme poverty... -
Starved
to die or perish from lack of food or nourishment., to be in the process of perishing or suffering severely from hunger., to suffer from extreme poverty... -
Starveling
a person, animal, or plant that is starving., starving; suffering from lack of nourishment., pining with want., poverty-stricken., poor in condition or... -
Starving
to die or perish from lack of food or nourishment., to be in the process of perishing or suffering severely from hunger., to suffer from extreme poverty... -
Stash
to put by or away as for safekeeping or future use, usually in a secret place (usually fol. by away ), something put away or hidden, a place in which something... -
Stasis
the state of equilibrium or inactivity caused by opposing equal forces., pathology . stagnation in the flow of any of the fluids of the body, as of the... -
Statable
the condition of a person or thing, as with respect to circumstances or attributes, the condition of matter with respect to structure, form, constitution,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.