- Từ điển Anh - Anh
Syllabus
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Noun, plural -buses, -bi
an outline or other brief statement of the main points of a discourse, the subjects of a course of lectures, the contents of a curriculum, etc.
Law .
- a short summary of the legal basis of a court's decision appearing at the beginning of a reported case.
- a book containing summaries of the leading cases in a legal field, used esp. by students.
( often initial capital letter ) Also called Syllabus of Errors. Roman Catholic Church . the list of 80 propositions condemned as erroneous by Pope Pius IX in 1864.
Synonyms
noun
- aperu , capitulation , conspectus , curriculum , outline , program , review , rundown , schedule , sketch , synopsisnotes:curriculum is a complete course of study offered by a school; syllabus is the outline of a single course , bill , prospectus , abstract , compendium , digest , plan , statement , summary , synopsis
Xem thêm các từ khác
-
Syllogise
to argue or reason by syllogism. -
Syllogism
logic . an argument the conclusion of which is supported by two premises, of which one (major premise) contains the term (major term) that is the predicate... -
Syllogistic
of or pertaining to a syllogism., like or consisting of syllogisms., the part of logic that deals with syllogisms., syllogistic reasoning. -
Syllogistical
of or pertaining to a syllogism., like or consisting of syllogisms., the part of logic that deals with syllogisms., syllogistic reasoning. -
Syllogize
to argue or reason by syllogism. -
Sylph
a slender, graceful woman or girl., (in folklore) one of a race of supernatural beings supposed to inhabit the air. -
Sylphlike
a slender, graceful woman or girl., (in folklore) one of a race of supernatural beings supposed to inhabit the air. -
Sylvan
of, pertaining to, or inhabiting the woods., consisting of or abounding in woods or trees; wooded; woody, made of trees, branches, boughs, etc., a person... -
Sylviculture
silviculture. -
Symbiont
an organism living in a state of symbiosis. -
Symbiosis
biology ., psychiatry . a relationship between two people in which each person is dependent upon and receives reinforcement, whether beneficial or detrimental,... -
Symbiotic
biology ., psychiatry . a relationship between two people in which each person is dependent upon and receives reinforcement, whether beneficial or detrimental,... -
Symbol
something used for or regarded as representing something else; a material object representing something, often something immaterial; emblem, token, or... -
Symbolic
serving as a symbol of something (often fol. by of )., of, pertaining to, or expressed by a symbol., characterized by or involving the use of symbols,... -
Symbolical
serving as a symbol of something (often fol. by of )., of, pertaining to, or expressed by a symbol., characterized by or involving the use of symbols,... -
Symbolise
to be a symbol of; stand for or represent in the manner of a symbol., to represent by a symbol or symbols., to regard or treat as symbolic., to use symbols. -
Symbolism
the practice of representing things by symbols, or of investing things with a symbolic meaning or character., a set or system of symbols., symbolic meaning... -
Symbolist
a person who uses symbols or symbolism., a person versed in the study or interpretation of symbols., literature ., fine arts ., ( often initial capital... -
Symbolization
the act or process of symbolizing., psychoanalysis . an unconscious mental process whereby one object or idea comes to stand for another through some part,... -
Symbolize
to be a symbol of; stand for or represent in the manner of a symbol., to represent by a symbol or symbols., to regard or treat as symbolic., to use symbols.,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.