Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Temperer

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a particular state of mind or feelings.
habit of mind, esp. with respect to irritability or patience, outbursts of anger, or the like; disposition
an even temper.
heat of mind or passion, shown in outbursts of anger, resentment, etc.
calm disposition or state of mind
to be out of temper.
a substance added to something to modify its properties or qualities.
Metallurgy .
the degree of hardness and strength imparted to a metal, as by quenching, heat treatment, or cold working.
the percentage of carbon in tool steel.
the operation of tempering.
Archaic . a middle course; compromise.
Obsolete . the constitution or character of a substance.

Verb (used with object)

to moderate or mitigate
to temper justice with mercy.
to soften or tone down.
to bring to a proper, suitable, or desirable state by or as by blending or admixture.
to moisten, mix, and work up into proper consistency, as clay or mortar.
Metallurgy . to impart strength or toughness to (steel or cast iron) by heating and cooling.
to produce internal stresses in (glass) by sudden cooling from low red heat; toughen.
to tune (a keyboard instrument, as a piano, organ, or harpsichord) so as to make the tones available in different keys or tonalities.
to modify (color) by mixing with a medium.
Archaic . to combine or blend in due proportions.
Archaic . to pacify.

Verb (used without object)

to be or become tempered.

Xem thêm các từ khác

  • Tempering

    moderating by making more temperate, hardening something by heat treatment[syn: annealing ]
  • Tempest

    a violent windstorm, esp. one with rain, hail, or snow., a violent commotion, disturbance, or tumult., to affect by or as by a tempest; disturb violently. ?,...
  • Tempest-tossed

    buffeted about, as by adversities.
  • Tempestuous

    characterized by or subject to tempests, of the nature of or resembling a tempest, tumultuous; turbulent, adjective, adjective, the tempestuous ocean .,...
  • Tempi

    a pl. of tempo.
  • Templar

    a member of a religious military order founded by crusaders in jerusalem about 1118, and suppressed in 1312., a barrister or other person occupying chambers...
  • Template

    a pattern, mold, or the like, usually consisting of a thin plate of wood or metal, serving as a gauge or guide in mechanical work., anything that determines...
  • Temple

    an edifice or place dedicated to the service or worship of a deity or deities., ( usually initial capital letter ) any of the three successive houses of...
  • Templet

    template.
  • Tempo

    music . relative rapidity or rate of movement, usually indicated by such terms as adagio, allegro, etc., or by reference to the metronome., characteristic...
  • Temporal

    of or pertaining to time., pertaining to or concerned with the present life or this world; worldly, enduring for a time only; temporary; transitory ( opposed...
  • Temporality

    temporal character or nature; temporariness., something temporal., usually, temporalities. a worldly or secular possession, revenue, or the like, as of...
  • Temporalty

    the worldly possessions of a church, in christianity, members of a religious community that do not have the priestly responsibilities of ordained clergy[syn:...
  • Temporarily

    lasting, existing, serving, or effective for a time only; not permanent, an office worker hired, usually through an agency on a per diem basis, for a short...
  • Temporariness

    lasting, existing, serving, or effective for a time only; not permanent, an office worker hired, usually through an agency on a per diem basis, for a short...
  • Temporary

    lasting, existing, serving, or effective for a time only; not permanent, an office worker hired, usually through an agency on a per diem basis, for a short...
  • Temporise

    to be indecisive or evasive to gain time or delay acting., to comply with the time or occasion; yield temporarily or ostensibly to prevailing opinion or...
  • Temporization

    to be indecisive or evasive to gain time or delay acting., to comply with the time or occasion; yield temporarily or ostensibly to prevailing opinion or...
  • Temporize

    to be indecisive or evasive to gain time or delay acting., to comply with the time or occasion; yield temporarily or ostensibly to prevailing opinion or...
  • Temporizer

    to be indecisive or evasive to gain time or delay acting., to comply with the time or occasion; yield temporarily or ostensibly to prevailing opinion or...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top