- Từ điển Anh - Việt
Amphiprostyle
Nghe phát âmMục lục |
/æm'fiprəstail/
Thông dụng
Tính từ
Có dây cột ở cả hai đầu
Xây dựng
kiến trúc amphiprostyle
- 1. having columns at the front and back but not on the sides.having columns at the front and back but not on the sides. 2. a building in this style. Also, amphiprostylar.a building in this style. Also, amphiprostylar.
- 1. Kiểu kiến trúc có các cột ở phía trước và phía sau nhưng không ở hai bên
- 2. Chỉ một tòa nhà được xây theop kiểu kiến trúc này.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Amphisbaena
/ ¸æmfis´bi:nə /, Danh từ: (thần thoại,thần học) rắn hai đầu, (động vật học) thằn lằn... -
Amphispore
Danh từ: (sinh học) bào tử hai chức năng, -
Amphisternum
Danh từ: (sinh học) bào tử hai chức năng, -
Amphistomiasis
bệnh sán lá amphistoma, -
Amphistyle
kiểu kiến trúc amphistyle, -
Amphistyly
Danh từ: (sinh học) kiểu ghép khớp móng-vuông, -
Amphitene
giai đoạn amphiten (giảm phân), -
Amphitheater
hội trường bậc dốc, nhà hát vòng tròn, giảng đường, đại giảng đường., amphitheater lecture-hall, giảng đường có bậc... -
Amphitheater lecture-hall
giảng đường có bậc (dốc), -
Amphitheatre
/ ´æmfi¸θiətə /, Danh từ: giảng đường (có bậc), (sân khấu) chuồng gà (ở nhà hát), (sử học)... -
Amphitheatrical
/ ¸æmfiθi´ætrikl /, tính từ, (thuộc) giảng đường, -
Amphithecium
Danh từ: (sinh học) vỏ ngoài, -
Amphitrichate
có lông roi ở hai đầu, -
Amphitrichous
có lồng roi ở hai đầu, -
Amphitropic
quakhoang (bụng) từ một bên, -
Amphitropous
Tính từ: (sinh học) đính ngược, -
Amphitryon
Danh từ: chủ nhân; người thết tiệc, Y học: chủ nhân, người thiết... -
Amphitypy
có hai loại, lưỡng típ, -
Amphochromatophil
bắt hai màu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.