- Từ điển Anh - Việt
Amuse
Nghe phát âmMục lục |
/ə´mju:z/
Thông dụng
Ngoại động từ
Làm vui, làm thích thú, làm buồn cười
Tiêu khiển, giải trí
hình thái từ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- break one up , charm , cheer , crack up * , delight , divert , fracture * , gladden , grab * , gratify , interest , kill * , knock dead , make roll in the aisles , occupy , panic * , please , put away * , regale , slay * , tickle , wow * , entertain , recreate , beguile , disport , distract , engage , exhilarate , fascinate , kill , play , sport , titivate , toy
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Amused
, -
Amusement
/ ə´mju:zmənt /, Danh từ: sự vui chơi; trò vui, trò giải trí, trò tiêu khiển, sự làm cho thích... -
Amusement arcade
Danh từ: buồng hoặc phòng lớn có đặt những máy trò chơi, cho tiền vào thì máy hoạt động,... -
Amusement district
khu vui chơi, -
Amusement hall
phòng vui chơi, -
Amusement industry
công nghiệp giải trí, ngành công nghiệp giải trí, ngành kinh doanh giải trí, -
Amusement park
Danh từ: khu vực ngoài trời có đu, vòng ngựa gỗ, phòng tập bắn.... để vui chơi, bãi vui chơi,... -
Amusement parlor
phòng vui chơi, -
Amusement shares
chứng khoán (của ngành) giải trí, chứng khoán giải trí, -
Amusement tax
thuế giải trí, -
Amusia
mất nhạc năng, -
Amusing
/ ə´mju:ziη /, tính từ, vui, làm cho buồn cười, Từ đồng nghĩa: adjective, Từ... -
Amusive
Tính từ: Để làm cho vui, làm cho buồn cười, để giải trí, để tiêu khiển, -
Amver (automated mutual-assistance vessel rescue system)
hệ thống cứu nạn tàu trợ giúp lẫn nhau tự động, -
Amyasthenia
chứng cơ vô lực, -
Amychophobia
chứng sợ bị cào, -
Amydal surgicsal instrument set
bộ dụng cụ cắt amydan,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.