- Từ điển Anh - Việt
Anodic
Nghe phát âmMục lục |
/ə´nɔdik/
Thông dụng
Tính từ
(vật lý) (thuộc) anôt, (thuộc) cực dương
Chuyên ngành
Điện
anôt
- anodic etching
- sự ăn mòn anôt
thuộc về anôt
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Anodic coating
lớp mạ anot, lớp mạ anốt, -
Anodic etching
làm sạch dương cực, sự ăn mòn anôt, -
Anodic migration
di chuyểnanot, di cư anot, -
Anodic oxidation
sự oxi hóa anot, sự ôxi hóa anôt, -
Anodic polarization
sự phân cực anot, -
Anodic protection
lớp bảo vệ anot, sự bảo vệ anôt, -
Anodic reaction
phản ứng anot, -
Anodic solution
dung dịch anôt, -
Anodising
anôt hóa, sự dương hóa, sự tạo anôt, sự xử lý anot, -
Anodize
/ ´ænə¸daiz /, Hình thái từ: Hóa học & vật liệu: lớp oxít hóa... -
Anodized
, -
Anodized dielectric film
màng điện môi anot hóa, -
Anodizing
ôxit hóa anốt, sự tạo anôt, sự xử lý anôt, -
Anodizing bath or tank
bồn oxít hóa anôt, -
Anodmia
mất vị giác, mất vị giác., -
Anodoluminescence
sự phát quang anot, -
Anodontia
/ ¸ænou´dɔnʃiə /, Danh từ: tình trạng răng không phát triển, tật thiếu răng, Y... -
Anodyne
/ ´ænədain /, Tính từ: (y học) làm dịu, làm giảm đau, làm yên tâm, an ủi, Danh... -
Anodynia
không đau, -
Anoesis
/ ¸ænou´i:sis /, Danh từ: (tâm lý học) trạng thái tỉnh nhưng không suy nghĩ được,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.