- Từ điển Anh - Việt
Antediluvian
Nghe phát âmMục lục |
/¸æntidi´lu:viən/
Thông dụng
Tính từ
Trước thời kỳ hồng thuỷ
(thông tục) cổ, cũ kỹ, hoàn toàn không hợp thời
Danh từ
Người cũ kỹ, người cổ lỗ
Ông lão, người già khụ
Vật cũ kỹ, vật cổ lỗ sĩ (không hợp thời)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- age-old , ancient , antiquated , antique , archaic , hoary , obsolete , old , old-fashioned , pass
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Antedisplacement
Danh từ: sự chuyển vị trí lên trước, -
Antedorsal
Tính từ: trước lưng, -
AntefebriIe
trước cơn sốt, -
Antefebriie
trước cơn sốt., -
Antefix
/ ´ænti¸fiks /, Xây dựng: tấm trang trí trước, -
Anteflexed
gấp ra trước, -
Anteflexion
tư thế gấp trước. ., -
Antefrons
Danh từ: mảnh trước trán; mảnh kề trán, -
Antehill
Danh từ: tổ kiến, -
Antelabrum
Danh từ: mảnh trước môi, -
Antelocation
Danh từ: sự chuyển vị trí lên trước, -
Antelope
/ ´ænti¸loup /, Danh từ: (động vật học) loài linh dương, Từ đồng nghĩa:... -
Antemarginal
Tính từ: trước mép (lá), -
Antemeridian
/ ¸æntimə´ridiən /, tính từ, (thuộc) buổi sáng, -
Antemetics
/ ¸ænti´metiks /, danh từ số nhiều, thuốc chống nôn, -
Antemortem
trước khi chết., -
Antemortem clot
cục động máu trước khi chết, -
Antemortem thrombus
cục đông máu trước khi chết, -
Antemundane
Tính từ: trước lúc khai thiên lập địa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.