- Từ điển Anh - Việt
Antireflection coating
Mục lục |
Kỹ thuật chung
lớp phủ khử phản xạ
lớp phủ tiêu phản
sơn chống phản hồi
Giải thích EN: Surface treatment with dielectric material to reduce the reflection of electromagnetic radiation while increasing light transmission.Giải thích VN: Bề mặt được xử lý với những vật liệu điện môi để giảm sự phản lại của sóng điện từ trong khi nâng cao khả năng truyền ánh sáng.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Antireflection lens
thấu kính khử phản xạ, -
Antireflective coating
lớp phủ chống phản chiếu, lớp phủ chống phản xạ, -
Antirepresentation
Toán & tin: phép phản biểu diễn, -
Antirepublican
/ ¸æntiri´pʌblikən /, tính từ, chống chế độ cộng hoà, -
Antiresonance
Danh từ: sự phản cộng hưởng, chống cộng hưởng, cộng hưởng song song, -
Antiresonant
phản cộng hưởng, -
Antiresonant circuit
mạch phản cộng hưởng, mạch cộng hưởng song song, -
Antireticular cytotoxic
huyêt thanh bogomolet, -
Antirevolutionary
/ ¸ænti¸revə´lu:ʃənəri /, tính từ, phản cách mạng, danh từ, kẻ phản cách mạng, antirevolutionary propaganda, sự tuyên truyền... -
Antirh agglutinin
ngưng kết tố kháng rh, -
Antirights
Tính từ: phản quyền lợi, -
Antiriot
Tính từ: chống bạo loạn, -
Antiritualism
Danh từ: chủ nghĩa chống nghi thức, -
Antiromantic
Danh từ: người chống chủ nghĩa lãng mạn, Tính từ: chống lãng mạn,... -
Antirot
chất chống thối rữa, Địa chất: chất sát trùng, chất khử trùng, -
Antirot substance
chất chống thối rữa, chất chống thối rữa, chất khử trùng, chất sát trùng, -
Antiroyalist
Danh từ: người chống bảo hoàng, Tính từ: chống bảo hoàng, -
Antirrhinum
/ ¸ænti´rainəm /, Danh từ: (thực vật học) cây hoa mõm chó, -
Antirust
/ ¸ænti´rʌst /, Tính từ: chống gỉ, chất chống gỉ, Cơ khí & công... -
Antirust agent
chất chống ăn mòn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.