- Từ điển Anh - Việt
Apiece
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Phó từ
Mỗi một, mỗi người, mỗi vật, mỗi cái
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adverb
- all , a pop , aside , for each , from each , individually , one by one , per , respectively , separately , severally , singly , successively , to each , each
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Apilary
Tính từ: thiếu (teo) cánh môi trên, -
Apileate
Tính từ: không mũ; không chóp, -
Apillover radiation
bức xạ nhiễu xạ, -
Aping
Từ đồng nghĩa: noun, imitation -
Apiologist
Danh từ: nhà nghiên cứu về ong, -
Apiology
/ ¸eipi´ɔlədʒi /, danh từ, khoa nghiên cứu về ong, -
Apiphobia
chứng sợ ong, -
Apish
/ ´eipiʃ /, Tính từ: (thuộc) khỉ; giống khỉ; như khỉ; ngớ ngẩn như khỉ, hay bắt chước, hay... -
Apishness
/ ´eipiʃnis /, danh từ, sự giống khỉ, tính hay bắt chước, (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự điệu bộ, sự màu mè, -
Apisination
Danh từ: sự nhiễm độc nọc ong, trúng nọc ong, -
Apitoxin
Danh từ: nọc ong, Y học: nọc ong, -
Apituitarism
bệnh mất tuyến yên, -
Apivorous
/ ei´pivərəs /, tính từ, Ăn ong, -
Aplacental
/ ¸eiplə´sentəl /, Tính từ: (sinh học) không nhau, không giá noãn, Y học:... -
Aplanat
Danh từ: (vật lý) kính vật tương phản, aplanat, kính vật tương phản, thấu kính aplan, thấu kính... -
Aplanatic
/ æplə´nætik /, Tính từ: (vật lý) tương phản, aplanatic, Điện lạnh:... -
Aplanatic lens
thấu kính tương phẳng, thấu kính aplan, -
Aplanatism
Danh từ: (vật lý) tính tương phản, tính aplanatic,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.