- Từ điển Anh - Việt
Assuagement
Nghe phát âmMục lục |
/ə´sweidʒmənt/
Thông dụng
Danh từ
Sự làm dịu bớt, sự làm khuây; sự an ủi, sự khuyên giải
Sự làm thoả mãn (sự thèm khát...)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- alleviation , ease , mitigation , palliation
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Assumable
/ ə´sju:məbl /, -
Assumable Mortgage
thế chấp có thể chuyển đổi, -
Assumable mortage
thế chấp có thể chuyển nhượng, -
Assumably
/ ə'sju:məbli /, -
Assume
/ ə'sju:m /, Ngoại động từ: mang, khoác, có, lấy (cái vẻ, tính chất...), làm ra vẻ, giả bộ,... -
Assume jurisdiction
thụ lý vụ án, -
Assumed
Ngoại động từ: mang, khoác, có, lấy (cái vẻ, tính chất...), làm ra vẻ, giả bộ, cho rằng (là... -
Assumed-size array
mảng kích thước dự kiến, -
Assumed Interest Rate
lãi suất giả định, -
Assumed binary unit
đơn vị nhị phân giả định, -
Assumed bond
trái phiếu được bảo hành, trái phiếu được bảo lãnh, -
Assumed channel shape
lòng dẫn giả định, -
Assumed cost
giá thành giả định, phí tổn giả định, -
Assumed decimal point
dấu chấm thập phân giả định, -
Assumed elevation
độ cao giả định, độ cao giả định, -
Assumed function
nguyên hàm, -
Assumed ground plane
mặt chuẩn giả định, mặt chuẩn giả định, -
Assumed level of insolation
tiêu chuẩn chiếu nắng chuẩn, -
Assumed liabilities
nợ nhận lãnh (cho người khác), trách nhiệm gánh vác,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.