- Từ điển Anh - Việt
Because
Nghe phát âmMục lục |
/bi'kɔz/
Thông dụng
Liên từ
Vì, bởi vì
Giới từ
Vì, bởi vì
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
conjuction, preposition
- as , as a result of , as long as , as things go , being , by cause of , by reason of , by virtue of , considering , due to , for , for the reason that , for the sake of , in as much as , in behalf of , in that , in the interest of , in view of , now that , on the grounds that , over , owing to , seeing , since , thanks to , through , whereas
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Beccafico
Danh từ, số nhiều beccaficos, beccaficoes: loại chim hót ở châu Âu (thịt của nó được coi là một... -
Bechamel
Danh từ: nước xốt bêsamen, nước sốt, -
Bechance
/ bi´tʃa:ns /, (từ cổ) xảy đến (với), -
Bechic
(thuộc) ho, -
Beching
sự đào giật cấp, sự tạo bậc, -
Bechterew arthritis
viêm đĩa đốt sống, -
Bechterewarthritis
viêm đĩađốt sống, -
Bechterews nucleus
nhân bechterews, -
Bechterewsnucleus
nhân bechterews, -
Beck
/ bek /, Danh từ: suối (ở núi), sự vẫy tay, sự gật đầu (ra hiệu), Động... -
Beck effect
hiệu ứng becquerel, -
Beckelite
Địa chất: beckelit, -
Becket
/ ´bekit /, Cơ khí & công trình: kết cấu nâng, Kỹ thuật chung:... -
Becket bend
nút dây cáp, -
Beckman thermometer
nhiệt kế beckman, -
Beckmann thermometer
nhiệt kế beckmann, nhiệt kế beckmann, -
Beckon
/ ´bekən /, Động từ: vẫy tay ra hiệu, gật đầu ra hiệu, hình thái từ:... -
Beckoned
,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.