- Từ điển Anh - Việt
Bell-type manometer
Kỹ thuật chung
áp kế chuông
Giải thích EN: A device used to measure differing pressures in which a bell floating in liquid is filled with one pressure and the other pressure is exerted down on the top of the bell. The measurement is taken from the level of the bell in the liquid.Giải thích VN: Thiết bị dùng để đo áp suất trong đó người ta đặt một cái chuông nổi trong chất lỏng, chuông này chứa một áp suất nhất định, sau đó, áp suất này được thay đổi bằng cách mở hay đóng van ở đỉnh chuông. Người ta xác định áp suất bằng cách đo phần chuông chìm trong chất lỏng.
áp kế kiểu chuông
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Bell-wether
/ ´bel¸weðə /, danh từ, cừu đầu đàn có đeo chuông, -
Bell (BEL)
ký tự bell, -
Bell Administrative Network Communications System (BANC)
hệ thống truyền thông mạng quản trị của bell, -
Bell Communications Research (BELLCORE)
viện nghiên cứu truyền thông của công ty bell, -
Bell Data Network (BDN)
mạng số liệu của công ty bell, -
Bell Operating Company (BOC)
công ty khai thác bell, -
Bell Packet Switching System (BPSS)
hệ thống chuyển mạch gói của bell, -
Bell and hopper arrangement
bố trí dạng chuông và phễu, -
Bell and pad
chuông và nệm, -
Bell arch
vòm dạng cái chuông, -
Bell battery
ắcqui hình chuông, pin chuông, -
Bell buoy
phao chuông, phao chuông, -
Bell cable
cáp tín hiệu, cáp chuông, -
Bell caisson
giếng chìm dạng cái chuông, -
Bell call
sự gọi chuông, -
Bell canopy
mái che dạng cái chuông, -
Bell cap
chụp hình chuông, nắp loe (tinh lọc dầu), vòm mũ, đầu cột hình chuông, -
Bell capital
mũ cột dạng cái chuông, -
Bell captain
Danh từ: người trực tầng ở khách sạn, câu lạc bộ (để khuân hành lý, mở cửa...), đội... -
Bell caster
thợ đúc chuông,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.