- Từ điển Anh - Việt
Biotelemetry
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Kỹ thuật chung
nghiên cứu sinh vật từ xa
Giải thích EN: The study of the behavior and physiology of living things at a distance from the observer, using telemetry techniques such as radio waves.Giải thích VN: Ngành nghiên cứu hành vi và đặc điểm sinh lí của sinh vật từ xa, sử dụng các phép đo từ xa, ví dụ như sóng rađiô.
Y học
(sự) đo hiện tượng sinh học từ xa
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Biotherapy
xem biologic therapy, sinh liệu pháp, -
Biotic
(thuộc) đời sống, thuộc sinh vật vùng sinh vật, -
Biotic Community
an aggregation of different species of organisms living and interacting within the same habitat., -
Biotic energy
năng lượng sinh vật, -
Bioticenergy
năng lượng sinh vật, -
Biotics
mônhọc chức năng, -
Biotin
bioti, -
Biotite
mica đen, Địa chất: biotit, mica đen, -
Biotite granite
granit biotit, -
Biotite schist
đá phiến biotit, -
Biotomy
(sự) phẩu tích sinh vật, -
Biotoxication
ngộ độc sinh chất, -
Biotoxicology
sinh độc chât học, độc chất sinh vật học, -
Biotransformation
sự biến hoá sinh vật, chuyển hóa sinh học, sự chuyển hóa một chất thành những hợp chất khác do các sinh vật tạo nên;... -
Biotype
kiểu sinh học, biotip, -
Biotypology
biotip học, -
Biovular
hai noãn, -
Bipara
sinh hai, -
Biparental
Tính từ: thuộc hai cha mẹ, -
Biparietal
(thuộc) luỡng đỉnh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.