- Từ điển Anh - Việt
Bloodless
Nghe phát âmMục lục |
/´blʌdlis/
Thông dụng
Tính từ
Không có máu; tái nhợt
Không đổ máu
Lạnh lùng, vô tình, nhẫn tâm
Không có sinh khí, uể oải, lờ phờ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- anesthetic , cold , coldhearted , dull , impassive , indolent , insensible , insensitive , languid , lazy , lifeless , listless , passionless , slow , sluggish , spiritless , torpid , unemotional , unkind , anemic , ashen , cadaverous , chalky , colorless , ghostly , pallid , pasty , sallow , sickly , wan , watery , ashy , livid , lurid , waxen , waterish , insensate , an
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Bloodlessness
/ ´blʌdlisnis /, -
Bloodline
/ ´blʌd¸lain /, danh từ, dòng dõi huyết thống, Từ đồng nghĩa: noun, birth , blood , descent , extraction... -
Bloodplasma
huyết tương., -
Bloodpoisoning
ngộ độc máu, -
Bloodpool
dự trữ máu (ở trung tâm truyền máu), -
Bloodshed
/ ´blʌd¸ʃed /, Danh từ: sự đổ máu, sự chém giết, Từ đồng nghĩa:... -
Bloodshot
/ ´blʌd¸ʃɔt /, Tính từ: Đỏ ngầu (mắt), thấy cái gì kích thích ý muốn giết chóc, Từ... -
Bloodstock
/ ´blʌd¸stɔk /, Danh từ: ngựa thuần chủng, -
Bloodstream
Danh từ: dòng máu trong cơ thể, -
Bloodsucker
/ ´blʌd¸sʌkə /, Danh từ: Động vật hút máu, kẻ bóc lột, Từ đồng nghĩa:... -
Bloodsucking
Từ đồng nghĩa: adjective, parasitical -
Bloodthirstily
Phó từ: khát máu, tàn bạo, -
Bloodthirstiness
/ ´blʌd¸θə:stinis /, danh từ, tính khát máu, tính tàn bạo, -
Bloodthirsty
/ ´blʌd¸θə:sti /, Tính từ: khát máu, tàn bạo, Xây dựng: khát máu,... -
Bloodtransfusion
truyền máu, -
Bloodwood
gỗ hồng sắc, -
Bloodworm
/ ´blʌd¸wə:m /, Danh từ: con sâu có đốt màu đỏ làm mồi câu, bọ chỉ đào; bọ gậy; cung quăng,... -
Bloody
/ 'blʌdi /, Tính từ: vấy máu, đẫm máu, dính máu; chảy máu, có đổ máu, tàn bạo, khát máu, thích...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.