- Từ điển Anh - Việt
Blotting paper
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Blotto
/ ´blɔtou /, Tính từ: (từ lóng) say khướt, say mèm, Từ đồng nghĩa:... -
Blouse
/ blauz /, Danh từ: Áo cánh (đàn bà, trẻ con), Áo choàng, áo bờ-lu (mặc khi làm việc), Từ... -
Blouson
/ ´blu:zɔn /, Danh từ: Áo bludông, -
Blow
bre / bləʊ /, name / bloʊ /, Hình Thái từ: Danh từ: cú đánh đòn, tai... -
Blow-and-blow process
quá trình thổi thủy tinh, -
Blow-bending test
sự thử uốn va đập, -
Blow-by
/ ´blou¸bai /, Ô tô: sự lọt khí, Kỹ thuật chung: không khí, lọc... -
Blow-by-blow
/ ´bloubai´blou /, tính từ, chi tiết; tỉ mỉ, Từ đồng nghĩa: adjective, a blow-by-blow account, sự... -
Blow-by gas
khí thoát, -
Blow-by marks
dấu vết mất hơi, -
Blow-down arm
ống thổi, -
Blow-down branch
ống nhánh tháo bùn, ống thổi, -
Blow-down pressurization
sự tăng áp thổi xuôi, -
Blow-down valve
van xả (bao hơi), -
Blow-dry
/ ´blou¸drai /, danh từ, sự sấy tóc, ngoại động từ, to blow-dry someone, sấy tóc cho ai -
Blow-free
mỏ hàn thường, -
Blow-in pipe
Địa chất: ống thông gió, -
Blow-molding process
quá trình đúc thổi, quá trình làm khuôn thổi, -
Blow-moulding process
quá trình đúc thổi, quá trình làm khuôn thổi, -
Blow-off
Danh từ: sự xì hơi, sự xả hơi, cái để xì hơi, cái để xả hơi, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.