- Từ điển Anh - Việt
Brainstorm
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Sự xúc động
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ý kiến hay bất chợt
động từ
động não
hình thái từ
- Ved: brainstormed
- Ving:brainstorming
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- analyze , conceive , conceptualize , conjure up , create , deliberate , dream up , invent , plan , ponder , put heads together , rack brains , share ideas , think
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Brainstorming
/ ´brein¸stɔ:miη /, Danh từ: phương pháp vận dụng trí tuệ tập thể để giải quyết một vấn... -
Brainstorming principle
nguyên tắc thảo luận tự do, -
Braintumour
u não, -
Brainvesicle
túinão, -
Brainwash
/ ´brein¸wɔʃ /, Ngoại động từ: tẩy não, hình thái từ: Từ... -
Brainwashing
/ ´brein¸wɔʃiη /, Danh từ: sự tẩy não (theo quan điểm tư sản), -
Brainwork
/ ´brein¸wə:k /, Kinh tế: công việc trí óc, Từ đồng nghĩa: noun,... -
Brainy
/ ´breini /, Tính từ: thông minh; có đầu óc, Từ đồng nghĩa: adjective,... -
Braird
/ brɛəd /, danh từ, mầm non (cỏ, lúa), nội động từ, Đâm mầm non (cỏ, lúa), -
Braise
/breiz/, Danh từ: thịt om, Ngoại động từ: om (thịt...), Hình... -
Braised
, -
Braised beef
thịt bò om, -
Braised carrots
cà rốt chần, -
Braised chicken
gà giò hầm, -
Braised meat
thịt hầm, thịt ninh, -
Braising
, -
Braize
Địa chất: bụi than,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.