- Từ điển Anh - Việt
Bumptious
Nghe phát âmMục lục |
/´bʌmpʃəs/
Thông dụng
Tính từ
Tự phụ, tự mãn
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- conceited , arrogant , forward , pushy , egotistic , cocksure , full of oneself , egotistical , loud , obnoxious , (colloq.) self-conceited , aggressive , bold , brazen , cocky , insolent , obtrusive , pushing
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Bumptiously
Phó từ: kiêu hãnh, tự mãn, -
Bumptiousness
/ ´bʌmpʃəsnis /, danh từ, tính tự phụ, tính tự mãn, -
Bumpy
/ ´bʌmpi /, Tính từ: gập ghềnh, mấp mô, xóc (đường), (hàng không) có nhiều lỗ hổng không... -
Bumpy air
không khí bị nhiễu động, -
Bumpy flow
dòng cuộn xoáy, -
Bumpy road
đường ổ gà, đường mấp mô, -
Bumpy weather
cơn gió, đợt gió, -
Bun
/ bʌn /, Danh từ: bánh bao nhân nho; bánh sữa nhỏ, chú thỏ, chú sóc (trong truyện của thiếu nhi),... -
Bun-fight
Danh từ: (thông tục) tiệc ngọt, tiệc trà, -
Bun dough
bột nhào bánh bơ, -
Buna
Danh từ: buna, một loại cao su nhân tạo, -
Buna rubber
cao su buna, -
Bunch
/ bΛnt∫ /, Danh từ: búi, chùm, bó, cụm, buồng, số lượng đáng kể, số lượng nhiều, (từ mỹ,nghĩa... -
Bunch cables
dây bện bó, -
Bunch conductor
cặp dây bó, -
Bunch filament
sợi bó, đám hạt, -
Bunch graph
đồ thị thành chùm, -
Bunch map analysis
phân tích biểu đồ chùm, -
Bunch of bananas
buồng chuối, -
Bunch of grapes
chùm nho,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.