- Từ điển Anh - Việt
Arrogant
Nghe phát âmMục lục |
/'ærəgənt/
Thông dụng
Tính từ
Kiêu ngạo, kiêu căng; ngạo mạn
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- aloof , assuming , audacious , autocratic , biggety , bossy , bragging , cavalier , cheeky , cocky , cold-shoulder * , conceited , contemptuous , cool * , disdainful , domineering , egotistic , haughty , high and mighty * , high-handed , imperious , insolent , know-it-all * , lordly , on an ego trip , overbearing , peremptory , pompous , presumptuous , pretentious , proud , puffed up , scornful , self-important , smarty , smug , sniffy , snippy * , snooty * , snotty * , stuck up , supercilious , superior , swaggering , uppity * , vain , wise guy * , high-and-mighty , lofty , overweening , prideful , highfalutin , insulting , presuming , snooty , uppity , vainglorious
Từ trái nghĩa
adjective
- humble , meek , servile , unconceited
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Arrogantly
Phó từ: kiêu căng, ngạo mạn, -
Arrogate
/ ´ærə¸geit /, Ngoại động từ: yêu sách láo, đòi bậy, nhận bậy, chiếm bậy (cái gì...),Arrogation
/ ¸ærə´geiʃən /, danh từ, sự yêu sách láo, sự đòi bậy, sự nhận bậy, sự chiếm bậy, Từ đồng...Arrogative
/ ə´rɔgətiv /,Arrogator
/ ´ærə¸geitə /,Arrove
,Arrow
/ 'ærou /, Danh từ: tên, mũi tên, vật hình tên, Toán & tin: mũi tên...Arrow's impossibility theorem
định lý không thể có arrow,Arrow-head
Danh từ: Đầu mũi tên,Arrow-headed
Tính từ: hình mũi tên, hình mũi tên, arrow-headed characters, chữ hình mũi tênArrow button
nút hình mũi tên,Arrow drill
máy khoan dẹt, máy khoan dẹt,Arrow head
mũi tên ghi kích thước (trên bản vẽ) đầu mũi tên,Arrow key
phím di chuyển con trỏ, phím mũi tên, phím định hướng, phím mũi tên (máy tính), down arrow key, phím mũi tên chỉ xuốngArrow key (s)
các phím hướng, mũi tên,Arrow network correction
sự hiệu chỉnh sơ đồ mạng,Arrow network model correction
sự hiện đại hóa mô hình mạng, sự hiệu chỉnh mô hình mạng,Arrow operator
toán tử mũi tên,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.