- Từ điển Anh - Việt
Byzantine
Nghe phát âmMục lục |
/bi´zæn¸tain/
Thông dụng
Tính từ
Thuộc về đế quốc La Mã phương Đông
(chính trị) phức tạp
Chuyên ngành
Xây dựng
kiến trúc Byzantine
Giải thích EN: The style of architecture that evolved at Constantinople, capital of the Eastern Roman Empire (330-1453); characterized by round arches and large domes with vast interior spaces.
Giải thích VN: Một phong cách kiến trúc xuất phát từ Constantinople, thủ đô của đế chế La mã phương Đông (330-1453); tiêu biểu bởi các mái vòm hình tròn và các mái vòm lớn.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- complicated , convoluted , daedal , daedalian , elaborate , intricate , involute , involved , knotty , labyrinthine , tangled
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Byzantine architecture
kiến trúc bizantin, new-byzantine architecture, kiến trúc bizantin mới -
Byzantine brick
gạch byzantin, -
Byzantine dome
cupôn (kiểu) byzantin, -
Byzantine style
phong cách byzantin, -
Bªte noire
Danh từ: người hoặc vật bị ghét cay ghét đắng, -
BÐchamel sauce
Danh từ: xốt bêsamen, -
Bảo
Động từ: nói ra điều gì đó với ai (thường với người ngang hàng hay người dưới), nói cho... -
Bổ sung từ mới
Trường hợp 1: Trường hợp 2:, -
C
/ si: /, Danh từ, số nhiều Cs, C's: mẫu tự thứ ba trong bảng mẫu tự tiếng anh, 100 (chữ số la... -
C'mon
, -
C++
ngôn ngữ c++, -
C-Band Integrated Radar Imaging System (C-IRIS)
hệ thống tạo ảnh ra đa tích hợp băng c, -
C-Band Transponder
bộ phát đáp băng tần c, -
C-band frequency
tần số dải băng c, -
C-band waveguide
ống dẫn sóng dải c, -
C-battery
/ si'bætəri /, bình điện c, bộ pin c, nguồn nuôi c, nguồn nuôi lưới, -
C-clamp
kẹp chữ c, hàm kẹp, kẹp kiểu vít, -
C-class insulation
cách điện cấp c, -
C-class insulator
cách điện cấp c,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.