- Từ điển Anh - Việt
Chart desk
Nghe phát âmKỹ thuật chung
bàn nghiên cứu bản đồ
Giải thích EN: A rigid, flat board that is sized and designed for the inspection of charts and maps, often having storage space and a protractor on parallel arms. Also, CHART TABLE.Giải thích VN: Tấm bảng phẳng, cứng được đo đạc và thiết kế phục vụ cho việc nghiên cứu bản đồ, biểu đồ, thường có khoang chứa và thước đo góc đặt trên các cần song song.
Xem thêm các từ khác
-
Chart drum
tang ghi biểu đồ, tang ghi biểu đồ băng, -
Chart elements
thành phần của biểu đồ, -
Chart feed
cấu dẫn tiến biểu đồ, sự dẫn tiến biểu đồ, -
Chart fills
nền biểu đồ, -
Chart format
dạng thức biểu đồ, -
Chart layout
bố cục biểu đồ, cách trình bày biểu đồ, -
Chart lines
đường biểu đồ, -
Chart menu
thực đơn hải đồ, -
Chart of account
hệ thống tài khoản, -
Chart of accounts
đồ biểu kế toán, hoạch đồ kế toán, -
Chart of business
biểu đồ doanh nghiệp, -
Chart of percentage comparison
đồ biểu so sánh tỷ lệ phần trăm, -
Chart paper
giấy vẽ đồ thị, giấy vẽ đồ thị, -
Chart paper tear-off bar
thanh xé tách giấy biểu đồ, thanh ngắt giấy ghi biểu đồ, -
Chart point
điểm đột biến, -
Chart range
khoảng cách trên bản đồ, -
Chart record
sự ghi nhận họa hình, -
Chart recorder
bộ ghi biểu đồ, máy ghi băng bằng giấy, máy ghi biểu đồ, circular-chart recorder, máy ghi biểu đồ tròn, strip chart recorder,... -
Chart room
phòng bản đồ, -
Chart scale
tỉ lệ của giản đồ, tỷ lệ bản đồ, tỷ lệ hải đồ, thang biểu đồ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.