- Từ điển Anh - Việt
Competent
Nghe phát âmMục lục |
/'kɔmpitənt/
Thông dụng
Tính từ
Có đủ khả năng, có đủ trình độ, thạo giỏi
(pháp lý) có thẩm quyền
Có thể cho phép được, tuỳ ý
Chuyên ngành
=== (tế bào) khả biến (chuyển gen)
Cơ khí & công trình
đủ khả năng tải
Hóa học & vật liệu
có công hiệu
Xây dựng
thông thạo
Kỹ thuật chung
có hiệu lực
có thẩm quyền
Kinh tế
có thẩm quyền
- competent state administrative body
- cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- adapted , adequate , all around , appropriate , au fait , being a pistol , capable , clever , complete , crisp , decent , dynamite , efficient , endowed , enough , equal , fireball , fit , fool , good , know ins and outs , know one’s business , know one’s stuff , know the answers , know the ropes , know the score , no slouch , on the ball * , paid one’s dues , pertinent , polished , proficient , qualified , satisfactory , savvy , skilled , sufficient , suitable , there , up to it , up to snuff , up to speed , wicked * , skillful , comfortable , able , adept , ambidextrous , apt , effective , expert , ingenious , meet , panurgic , puissant , sane , smart , trained , versatile , worthy
Từ trái nghĩa
adjective
- inadequate , incapable , incompetent , inefficient , inept , unable
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Competent authorities
dương cục chủ quan, -
Competent person
người có thẩm quyền, the head of a government organization , government agency or soe , or person authorized to act on its behalf who are responsible... -
Competent river
sông chảy mạnh, sông chảy mạnh, sông nhiều nước, -
Competent rock
đá chịu nén, đá bền vững, -
Competent virus
vi rút có lực, -
Competently
Phó từ: thành thạo, điêu luyện, -
Competing
cạnh tranh, -
Competing demand
cầu thay thế, -
Competing firms
các công ty cạnh tranh, -
Competing industries
các kỹ nghệ cạnh tranh, -
Competing product
sản phẩm cạnh tranh, -
Competing products
các sản phẩm cạnh tranh, -
Competition
/ ,kɔmpi'tiʃn /, Danh từ: sự cạnh tranh, sự tranh giành (địa vị...), cuộc thi; ( (thể dục,thể... -
Competition, Competing, Competitive
cạnh tranh, -
Competition and credit control
cạnh tranh và kiểm soát tín dụng, -
Competition bus
buýt xung đột, kênh xung đột, -
Competition clause
điều khoản độc quyền, -
Competition design
thiết kế dự thi, -
Competition policy
chính sách cạnh tranh, -
Competition profile
hồ sơ về cạnh tranh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.