- Từ điển Anh - Việt
Contemplative
Nghe phát âmMục lục |
/´kɔntem¸pleitiv/
Thông dụng
Tính từ
Trầm ngâm, suy tư
Tu hành
Danh từ
Nhà tu hành
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- attentive , cogitative , in brown study , intent , introspective , lost , meditative , musing , pensive , pondering , rapt , reflecting , reflective , ruminative , speculative , thinking , thoughtful , deliberative , excogitative , ruminant
Từ trái nghĩa
adjective
- disdainful , disregarding , negligent , rejecting , scornful , shallow , unreflective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Contemplatively
Phó từ: trầm ngâm, suy tư, the ascetic looks at the altar contemplatively, vị ẩn sĩ trầm ngâm nhìn lên... -
Contemplativeness
/ ¸kɔntem´pleitivnis /, danh từ, sự trầm ngâm, sự lặng ngắm, -
Contemplator
/ ´kɔntem¸pleitə /, danh từ, người ngắm, người thưởng ngoạn, người trầm ngâm, -
Contemporaneity
/ kən¸tempərə´ni:iti /, danh từ, tính chất cùng thời, tính chất đương thời, -
Contemporaneous
/ kən¸tempə´reiniəs /, Tính từ: ( + with) cùng thời (với), Đương thời, Kỹ... -
Contemporaneous bed
lớp đồng thời, -
Contemporaneous erosion
sự xói mòn đồng thời, -
Contemporaneousness
/ kən¸tempə´reiniəsnis /, -
Contemporary
/ kən'tempərəri /, Tính từ: Đương thời, cùng thời; cùng tuổi (người); xuất bản cùng thời... -
Contemporary capitalism
chủ nghĩa tư bản hiện đại, -
Contemporary imperialism
chủ nghĩa đế quốc hiện đại, -
Contemporary records
hồ sơ hiện hành về tiền phát sinh, -
Contemporary records for claims
hồ sơ hiện hành về tiền phát sinh, -
Contemporise
/ kən´tempə¸raiz /, ngoại động từ, Đồng thời hoá, -
Contempt
/ kən'tempt /, Danh từ: sự coi khinh, sự coi thường, sự bỉ, sự khinh rẻ, sự khinh miệt, (pháp...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.