- Từ điển Anh - Việt
Course programmer
Nghe phát âmĐo lường & điều khiển
bộ lập trình tiến trình
Giải thích EN: An item used to initiate and process signals so as to set a vehicle in which it is installed along one or more projected courses.Giải thích VN: Bộ phận sử dụng để tạo ra hoặc xử lý các tín hiệu để thiết lập xe cộ trong đó nó được cài cùng với một hoặc nhiều tiến trình dự kiến.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Course recorder
máy ghi hành trình bay, -
Course schedule
thời khóa biểu, -
Course selector
bộ chọn hướng bay, -
Course square rubble
random ashalar, -
Course survey
sự đo vẽ theo hành trình, -
Course to steer
hướng chạy (tàu thủy), -
Course tracer
bộ vạch hướng bay, -
Course triangle
tác giác hình trình, -
Coursed
, -
Coursed ashlar
tường đá (có lớp, thành hàng), -
Coursed masonry
khối xây có hàng, -
Coursed pavement
mặt đường lát thành hàng, -
Coursed rubble
khối xây đá hộc theo hàng, -
Coursed rubble (masonry)
sự xây đá hộc theo lớp, -
Coursed rubble masonry
xây đá hộc theo tầng, -
Coursed square rubble (masonry)
sự xây đá hộc theo lớp đều đặn, -
Courses
, -
Courseware
chương trình dạy học, phần mềm dạy học, phần mềm giáo trình, -
Coursework
đồ án môn học, -
Coursing
/ ´kɔ:siη /, danh từ, (thể dục,thể thao) cuộc săn thỏ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.