- Từ điển Anh - Việt
Cross one's heart
Từ điển thông dụng
Thành ngữ
to show that what you have just said or promised is completely true: Thành ngữ này để biểu thị điều bạn vừa hứa hoặc phát biểu hoàn toàn là sự thật.
Xem thêm các từ khác
-
Cross order
đặt hàng lẫn nhau, -
Cross out
bôi bỏ, gạch bỏ, gạch ngang, xóa bỏ, -
Cross over bend
đầu ống cong bắt ngang, -
Cross over frequency
tần số đồng phân công suất, -
Cross over network
mạch phân đường tiếng, -
Cross partition
vách ngang, -
Cross perforation
sự đục lỗ ngang, -
Cross piece
thanh xiên, dầm ngang, thanh xiên, thanh ngang, -
Cross pin
chốt chữ thập, -
Cross pipe
ống chữ thập, -
Cross pitch
đường phương, phương vỉa, Địa chất: phương vỉa, -
Cross platform
nền chéo, -
Cross ply tire
lốp bố sợi dệt chéo, -
Cross ply tyre
lốp bố sợi dệt chéo, -
Cross point
giao điểm tới hạn, điểm chéo nhau, điểm giao nhau, điểm tới hạn, giao điểm, -
Cross polarization
sự phân cực chéo, -
Cross power spectrum
phổ công suất ngang, -
Cross product
tích trực tiếp, tích vectơ, -
Cross profile
biên dạng ngang, mặt cắt ngang, tiết diện ngang, -
Cross purposes
Danh từ số nhiều: mục đích trái ngược, ý định trái ngược, we're at cross purposes: i'm talking...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.