- Từ điển Anh - Việt
Debtor
Nghe phát âmMục lục |
/´detə/
Thông dụng
Danh từ
Người mắc nợ, con nợ; người chưa thực hiện được (nhiệm vụ, nghĩa vụ...)
Chuyên ngành
Toán & tin
(thống kê ) người mắc nợ
Xây dựng
khách nợ
Kỹ thuật chung
người mắc nợ
Kinh tế
con nợ
người mắc nợ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Debtor's ledger
sổ bán hàng, sổ cái người thiếu nợ, sổ có nợ, số những người mắc nợ, -
Debtor-creditor relationship
quan hệ con nợ-chủ nợ, quan hệ vay-cho vay, -
Debtor account
tài khoản nợ, -
Debtor nation
nước mắc nợ, -
Debtor position
tình trạng thiếu nợ, vị trí thiếu nợ, -
Debtors
, -
Debtors ledger control account
quản lý số có nợ, -
Debts
, -
Debug
Động từ: (vi tính) gở lỗi, gở bỏ thiết bị nghe trộm, gỡ rối, hiệu chỉnh lỗi, sửa tạm,... -
Debug (vs)
dò lỗi, gỡ rối, -
Debug facility
phương tiện hiệu chỉnh, phương tiện gỡ rối, -
Debug mode
chế độ gỡ rối, -
Debugger
bộ gỡ dối, bộ gỡ lỗi, bộ gỡ rối, trình gỡ rối, udb ( universaldebugger ), phương trình gỡ rối đa năng, universal debugger... -
Debugger flag
cờ gỡ rối, -
Debugging
/ di:'bʌgiŋ /, Toán & tin: gỡ rối, sự gỡ rối, Kỹ thuật chung:... -
Debugging aid routine
chương trình giúp gỡ rối, thủ tục gỡ rối, -
Debugging aids
phương tiện chỉnh lý (chương trình), -
Debugging facility
chương trình gỡ rối, phương tiện gỡ rối, -
Debugging line
dòng gỡ rối, dòng hiệu chỉnh lỗi, -
Debugging mode
chế độ gỡ rối,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.