- Từ điển Anh - Việt
Decision model
Nghe phát âmCơ khí & công trình
mô hình phán quyết
Giải thích EN: A particular set of functions and conditions whereby activities are conducted through a robotic controller by the use of logical determinations, e.g., true and false tests, yes and no choices, zeros and ones, and on/off conditions.Giải thích VN: Là một bộ các chức năng và điều kiện nhờ đó mà các hoạt động được thực hiện thông qua bộ điều khiển bằng rôbốt bằng cách sử dụng các định tố logic ví dụ như dạng đề kiểm tra đúng sai, câu hỏi lựa chọn có hay không, số không và số một, mệnh đề đóng và mở.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Decision of establishing
quyết định thành lập, -
Decision point
điểm quyết định, -
Decision problem
bài toán quyết định, -
Decision rule
quy tắc quyết định, -
Decision rule based oh minimax criterion
quy tắc ra quyết định dựa trên tiêu chuẩn minimax, -
Decision school of management
trường phái quyết định quản lý, -
Decision structure
cơ cấu quyết định, -
Decision symbol
ký hiệu quyết định, -
Decision table
bảng quyết định, decision table translator, bộ dịch bảng quyết định, limited-entry decision table, bảng quyết định nhập hạn... -
Decision table (DETAB)
bảng quyết định, -
Decision table translator
bộ dịch bảng quyết định, -
Decision theory
lý thuyết quyết định, -
Decision threshold
ngưỡng quyết định, -
Decision tree
cây quyết định, biểu đồ quyết định dạng cây, cây quyết định, -
Decision unit
đơn vị kinh tế độc lập, -
Decision value
trị giá quyết định, -
Decision variable
biến quyết định, -
Decisional roles
các vai trò quyết định,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.