- Từ điển Anh - Việt
Deodorant
Nghe phát âmMục lục |
/di:'oudərənt/
Thông dụng
Cách viết khác deodorizer
Danh từ
Chất khử mùi
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
chất khử mùi
Giải thích EN: Any substance or commercial preparation used to remove or mask unpleasant odors by adsorption, replacement, neutralization, or oxidation.
Giải thích VN: Bất cứ một chất hay sự chuẩn bị mang tính chất thương mại nào dùng để loại bỏ hay che đi những mùi khó chịu do sự hấp thụ, thay thế, trung lập và oxi hóa.
Y học
bay mùi
thuốc khử mùi
Kỹ thuật chung
không mùi
Kinh tế
chất khử mùi
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- air freshener , antiperspirant , cleanser , cosmetic , deodorizer , disinfectant , fumigant , fumigator , smoke screen *
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Deodorization
/ di:,oudərai'zei∫n /, Danh từ: sự khử mùi, Kỹ thuật chung: khử mùi,... -
Deodorize
/ di:'oudəraiz /, Ngoại động từ: khử mùi, Y học: làm mất mùi,Deodorized
đã khử mùi,Deodorized naphtha
naphta đã khử mùi,Deodorized oil
dầu đã khử mùi,Deodorizer
/ di:'əʊdəraizə /, Kinh tế: chất khử mùi, thiết bị khử mùi, batch deodorizer, thiết bị khử mùi...Deodorizing
khử mùi,Deoiler
bộ tẩy dầu, máy khử dầu, thiết bị khử mỡ,Deoiling
tẩy dầu, sự khử dầu, tách dầu,Deoiling petrolatum
vazơlin khử dầu,Deolepsy
tính ngưỡng thánh nhập,Deontic
/ di:'ɔntik /, Tính từ: liên quan tới bổn phận, nghĩa vụ,Deontological
/ ,di:ɔntə'lɔdʒikəl /, tính từ, (thuộc) đạo nghĩa học; (thuộc) luận thuyết về nghĩa vụ,Deontologist
/ ,di:ɔn'tɔlədʒist /, danh từ, nhà đạo nghĩa học,Deontology
/ ¸di:ɔn´tɔlədʒi /, Danh từ: Đạo lý học, đạo nghĩa học, Y học:...Deoppilate
/ di:'ɔpileit /, Ngoại động từ: (y học) khai thông (động mạch),Deoppilation
sự khai thông,Deorsum
về phíadưới,Deorsumduction
đưavề phía dưới, đưa xuống,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.