- Từ điển Anh - Việt
Departed
Nghe phát âmMục lục |
/di'pɑ:tid/
Thông dụng
Tính từ
Trong quá khứ; đã qua
Đã chết; quá cố
Danh từ
The departed những người đã mất, những người quá cố
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- bought the farm , buried , deceased , expired , gone , in the grave , laid to rest , late , passed away , pushing up daisies , six feet under * , stiff , asleep , defunct , extinct , lifeless
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Departed saint
Thành Ngữ:, departed saint, người đã quá cố -
Departer
/ di'pɑ:tə /, Danh từ: người ra đi, người khởi hành, -
Department
/ di'pɑ:tmənt /, Danh từ: cục; sở; ty; ban; khoa, gian hàng, khu bày hàng (trong cửa hiệu), khu hành... -
Department branch store
cửa hàng chi nhánh công ty bách hóa, -
Department display
sự bày hàng ở cửa hàng bách hóa, -
Department for quotas and rates
cơ quan cấp quota và giá, -
Department head
trưởng ban, trưởng phòng, trưởng phòng, -
Department income statement
bản kê khai thu nhập của bộ phận, -
Department manager
trưởng phòng, -
Department of Anesthesiology Operating t
khoa phẫu thuật - gây mê hồi sức, -
Department of Cardiology-Gerontology
khoa nội tim mạch - lão khoa, -
Department of Commerce
bộ thương mại, -
Department of Commerce (DOC)
bộ thương mại, -
Department of Defence (DOD)
bộ quốc phòng, -
Department of Dermatology
khoa da liễu, -
Department of Emergency and Intensive ca
khoa cấp cứu - hồi sức, -
Department of Endoscopy
khoa nội soi, -
Department of Energy (DOE)
bộ năng lượng, -
Department of External Relations
vụ kinh tế Đối ngoại (việt nam),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.