- Từ điển Anh - Việt
Diaphragm gauge
Mục lục |
Đo lường & điều khiển
áp kế màng mỏng
Kỹ thuật chung
dụng cụ đo sử dụng màng chắn
Giải thích EN: A pressure-sensing device that utilizes a diaphragm to measure differences in pressure between the sides of the enclosed diaphragm.Giải thích VN: Là thiết bị cảm ứng áp xuất tong đó sử dụng một màng chắn để xác định sự thay đổi áp suất thông qua sự co giãn về hai phía của màng chắn đó.
Xây dựng
áp kế kiểu máng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Diaphragm jig
Địa chất: máy lắng có màng (kiểu màng), -
Diaphragm of pelvis
hòanh chậu, -
Diaphragm of rigidity
tường (tăng) cứng, -
Diaphragm of sella turcica
hòanh tuyến yên, -
Diaphragm pessary
màng ngăn âm đạo, -
Diaphragm plate
màng ngăn, tấm tường ngăn, tấm chắn, vách ngăn, -
Diaphragm pressure element
phần tử ép màng, -
Diaphragm pressure gauge
manomet kiểu màng, áp kế màng, áp kế kiểu màng, -
Diaphragm pump
bơm màng ngăn, bơm điafam, máy bơm (kiểu) màng, máy bơm kiểu màng, bơm có màng ngăn, bơm màng, Địa... -
Diaphragm spacing
khoảng cách giữa các dầm ngang, -
Diaphragm spring
lò xo màng, lò xo lá, -
Diaphragm value
van màng ngăm, -
Diaphragm valve
van màng, van màng ngăn, van kiểu màng, van màng chắn, van sử dụng màng chắn, -
Diaphragm wall
tường đúc (trong đất), tường chắn ngầm, -
Diaphragma
cơ hòanh, -
Diaphragma oris
cơ hàm móng, -
Diaphragma pelvis
hòanh chậu, -
Diaphragma sellae
hòanh tuyến yên, -
Diaphragmata
số nhiều củadiaphragma, -
Diaphragmatic
/ ¸daiəfræg´mætik /, tính từ, (thuộc) màng chắn, (thuộc) màng ngăn, (thuộc) cơ hoành,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.