- Từ điển Anh - Việt
Double-headed nail
Nghe phát âmXây dựng
đinh hai đầu
Giải thích EN: A nail with a round wire forming two heads which are driven into fixed concrete formwork; the second head, 12 mm higher than the first, can be used to withdraw the nail quickly with a claw hammer, if necessary.Giải thích VN: Một đinh với dây lò xo hình thành hai mũ đinh được đóng váo một khuôn bê tông cố định. Đầu đinh thứ hai cao hơn đầu thứ nhất 12mm có thể được dùng để nhổ đinh bằng búa, nếu cần.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Double-headed rail
ray đầu kép, ray hai đầu, ray hai đầu, -
Double-headed shaping machine
máy bào ngang đầu kép, -
Double-header
xe lửa hai đầu máy, Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) xe lửa hai đầu máy, hai trận đấu liên tiếp... -
Double-heading
hai đầu (động lực) kéo, -
Double-hearted
Tính từ: hai lòng, phản phúc, -
Double-height (a-no)
cao gấp đôi, -
Double-helical gear
bánh răng chữ v, -
Double-helical tooth
răng chữ v, -
Double-hinged arch
vòm 2 khớp, vòm hai khớp, -
Double-housing planing machine
máy bào giường hai trục, -
Double-humped barrier
rào hai cực đại, rào kép, -
Double-hung
cửa sổ có hai cánh treo, -
Double-hung counterbalanced window
cửa sổ hai cánh treo có đối trọng (cánh này nâng, cánh kia hạ), -
Double-hung sash
cửa treo khung kép, -
Double-hung sashes
cửa treo khung kép, -
Double-hung window
cửa sổ kép treo, -
Double-income
thu nhập hai đầu lương, -
Double-interruption jack
lỗ cắm ngắt kép, jắc ngắt kép, -
Double-jack rafter
thanh kèo kép, -
Double-jet carburettor
bộ chế hoà khí hai jiclơ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.