- Từ điển Anh - Việt
Double sampling
Nghe phát âmMục lục |
Toán & tin
sự lấy mẫu kép
Kỹ thuật chung
lấy mẫu kép
sự trích mẫu kép
Giải thích EN: A two-stage quality control procedure in which a first sampling may result in three outcomes: acceptance of the lot, rejection, or a second sampling. The second sampling will then result in either acceptance or rejection of the lot.Giải thích VN: Một qui trình quản lý chất lượng hai giai đoạn trong đó sự trích mẫu thứ nhất có thể có ba kết quả: chấp nhận lô hàng, loại bỏ, hay trích mẫu lần hai. Sự trích mẫu lần hai có thể dẫn đến chấp nhận hoặc loại bỏ lô hàng.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Double sampling plan
chương trình lấy mẫu đôi, -
Double saturation tank
bão hòa kép, -
Double screen
màn hình kép, -
Double screw bolt
đinh ốc cắt rãnh đôi, -
Double seam
mối hàn kép, mí kép, mối nối kép, -
Double seaming
nối kép, de dài móc mí, sự cuộn có hai đường nối, -
Double seat valve
van chân kép, -
Double seizure
đường bận kép, ổ cắm đôi, sự bận kép, sự chiếm kép, -
Double sequence
dãy số kép, dãy kép, -
Double series
chuỗi kép, -
Double shaper
máy bào ngang kép, -
Double sharp
nốt thăng kép, -
Double shear
sự cắt hai mặt, sự cắt kép, -
Double shear rivet
đinh tán hai rãnh, -
Double sheet piling
hàng cọc ván kép, -
Double sheet pilling
cọc tấm hai lớp, -
Double sheetbend knot
nút lèo đơn, -
Double shoe brake
phanh hai guốc, -
Double side
hai mặt, -
Double side band
dải 2 sóng biên,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.