- Từ điển Anh - Việt
Eating
Nghe phát âmMục lục |
/'i:tiɳ/
Thông dụng
Danh từ
Sự ăn
Thức ăn
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- consumption , devouring , dining , feasting on , gorging on , feeding on , biting , chewing , masticating , snacking , nibbling , munching , having a meal , gobbling , stuffing oneself , gluttony , binging , gourmandization , overindulgence , pigging out
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Eating-ripe
sự ăn chín, -
Eating club
như eating hall, -
Eating disorder
Y sinh: chứng rối loạn ăn uống (do những bất ổn hay rối loạn trong cảm xúc), -
Eating hall
danh từ, phòng ăn công cộng, -
Eating house
danh từ, nhà hàng, quán ăn, -
Eating table
bàn ăn, -
Eats
/ i:tz /, Danh từ số nhiều: (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) thức ăn, đồ ăn, Từ... -
Eau-de-cologne
/ 'oudəkə'loun /, Danh từ: nước hoa côlôn (gội đầu, xức tóc...) -
Eau-de-vie
/ 'oudə'vi: /, Danh từ: rượu mạnh, -
Eau de nil
Tính từ: (màu) lục xám, -
Eave
mái dua, mái đua, mái hắt, -
Eave-lead
máng dẫn nước, -
Eave and flow
triều lên và triều xuống, -
Eave trough
máng xối, ống xối (để tiêu nước), -
Eavern limestone
đá vôi hốc, đá vôi tổ ong, -
Eaves
/ i:vz /, Danh từ số nhiều: mái hiên gie ra, Xây dựng: gờ chảy, máng... -
Eaves-trough
/ 'i:vztrɔf /, Danh từ: máng nước ở mái chìa, -
Eaves beam
dầm mái đua, -
Eaves bearer
giá đỡ mái đua, -
Eaves board
tấm đỡ, tấm mái hắt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.