- Từ điển Anh - Việt
Electrograph
Nghe phát âmMục lục |
/i´lektrə¸gra:f/
Thông dụng
Danh từ
Máy ghi điện
Chuyên ngành
Toán & tin
điện ký
Kỹ thuật chung
máy ghi điện
Giải thích EN: A graphic representation created by the movement of an electric current on sensitized paper or an electrically controlled writing instrument.Giải thích VN: Máy ghi lại ở dạng đồ họa nhờ sự chuyển động của dòng điện trên giấy cảm ứng hoặc dụng cụ ghi chép bằng điện.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Electrographic printer
máy in điện ký, máy in điện đồ, máy in tĩnh điện, -
Electrographitic brush
chổi than chì điện, chổi than graphit điện, chổi than graphit nhân tạo, -
Electrography
/ ¸i:lek´trɔgrəfi /, Danh từ: thuật in, khắc bằng điện, Kỹ thuật chung:... -
Electrohemostasis
sự cầm máu bằng điện, -
Electrohydraulic
thủy điện, Tính từ: thuộc thủy điện, -
Electrohydraulic effect
hiệu ứng thủy điện, -
Electrohysterography
(phương pháp) ghi điện tử cung, -
Electroinsulating varnish
sơn cách điện, -
Electrokinectic energy
điện năng, -
Electrokinetic
Danh từ: thuộc điện động học, Y học: (thuộc) điệnđộng, -
Electrokinetic energy
năng lượng điện động, năng lượng điện động, -
Electrokinetic force
lực điện động, -
Electrokinetic potential
thế điện động, Địa chất: thế điện động học, -
Electrokinetic transducer
bộ chuyển đổi điện động, -
Electrokinetics
/ i¸lektrouki´netiks /, Danh từ: Điện động học, Kỹ thuật chung: điện... -
Electrokinetograph
máy điện động học, -
Electrokymogram
biểu đồ chuyển động bờ tim, -
Electrokymograph
máy chụp rơngen chuyển động bờ tim, máy chụp tiax chuyển động bờ tim, -
Electrokymography
phép ghi điện dao động, -
Electrolier
/ i¸lektrə´liə /, danh từ, chùm đèn điện,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.