- Từ điển Anh - Việt
Electrokinetograph
Nghe phát âm/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Kỹ thuật chung
máy điện động học
Giải thích EN: A device designed to measure the speed of ocean currents, based on their electrical effects in the earth's magnetic field.Giải thích VN: Thiết bị đo tốc độ của dòng chảy đại dương, dựa vào tác động điện của từ trường trái đất.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Electrokymogram
biểu đồ chuyển động bờ tim, -
Electrokymograph
máy chụp rơngen chuyển động bờ tim, máy chụp tiax chuyển động bờ tim, -
Electrokymography
phép ghi điện dao động, -
Electrolier
/ i¸lektrə´liə /, danh từ, chùm đèn điện, -
Electrolog
carota điện, -
Electrology
/ ¸ilek´trɔlədʒi /, danh từ, Điện học, -
Electroluminescence
/ i¸lektrou¸lu:mi´nesəns /, Điện: điện phát quang, Kỹ thuật chung:... -
Electroluminescent
/ i¸lektrou¸lu:mi´nesənt /, Tính từ: thuộc điện phát quang, Điện lạnh:... -
Electroluminescent cell
pin điện phát quang, -
Electroluminescent display (EL)
màn hình điện phát quang, -
Electroluminescent display (ELD)
hiển thị bằng điện phát quang, -
Electroluminescent lamp
đèn điện phát quang, -
Electroluminescent panel
bảng điện phát quang, -
Electroluminescent screen
màn hình huỳnh quang, -
Electroluminescent screen (EL screen)
màn hình điện phát quang, -
Electrolysable
Tính từ: có thể điện phân, -
Electrolyse
/ i´lektrə¸laiz /, như electrolyze, hình thái từ:, -
Electrolyser
/ i´lektrə¸laizə /, Danh từ: máy điện phân, bình điện phân, Kỹ thuật...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.