- Từ điển Anh - Việt
Elliptical system
Nghe phát âmMục lục |
Điện tử & viễn thông
hệ thống elip theo dõi
Kỹ thuật chung
hệ thống elip
Giải thích EN: A method used in tracking or navigation whereby ellipsoids of positions are defined according to time or phase summation, relative to several fixed stations serving as the focal point for the ellipsoids.Giải thích VN: Phương pháp được dùng trong việc tự hiệu chỉnh hoặc hàng hải nơi mà elipsoit của các vị trí được xác định theo tổng thời gian và tổng pha, tương ứng với một vài trạm cố định giữ vai trò là điểm trọng tâm cho elipsoit.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Elliptical wing
cánh elip, -
Elliptically
Phó từ: tỉnh lược, giản lược, -
Elliptically polarized wave
sóng phân cực dạng elip, -
Ellipticamputation
cắt cụt hình ellip, -
Ellipticity
tính eliptic, tính chất elip, -
Ellipticty
Toán & tin: tính eliptic, -
Elliptocytary
(thuộc) hồng cầu, hình bầu dục, -
Elliptocytary anemia
thiếu máu hồng cầu hình bầu dục, -
Elliptocyte
hồng cầu hình elip, -
Elliptocytosis
bệnh hồng cầu hình bầu dục, -
Elliptocytotic anemia
thiếu máu hồng cầu hình bầu dục, -
Elliptocytoticanemia
thiếu máu hồng cầu hình bầu dục, -
Elliptoid
Tính từ: gần giống elip, -
Elliptoid shaving
sự cà răng phình giữa, -
Elliptone
elipton, -
Ellipxical
elip, -
Ellmination chromatin
chất nhiễm sắc bị đào thải, -
Ellsworthite
ensvotit (khoáng vật), -
Elm
/ elm /, Danh từ: (thực vật học) cây du, Xây dựng: gỗ du, Kỹ... -
Elocution
/ ¸elə´kju:ʃən /, Danh từ: thuật diễn thuyết trước công chúng, Từ đồng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.