- Từ điển Anh - Việt
Emaciation
Nghe phát âmMục lục |
/i¸meisi´eiʃən/
Thông dụng
Danh từ
Sự làm gầy mòn, sự làm hốc hác, sự gầy mòn, sự hốc hác
Sự bạc màu (đất)
Chuyên ngành
Y học
tình trạng gầy mòn
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- skinniness , thinness , boniness , haggardness , anorexia , malnutrition , starvation , undernourishment , atrophy , wasting , wasting away , withering , attenuation , consumption , marasmus , tabes
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Emacs
chương trình emacs, -
Emaculation
(sự) làm mất nốt ở mặt, -
Email
/ 'imeil /, Danh từ: thư điện tử, Ngoại động từ: gửi thư điện... -
Email address
địa chỉ e-mail, -
Email letter
chữ thường, -
Email program
chương trình gửi nhận email, chương trình gửi nhận thư, -
Email software
chương trình gửi nhận email, chương trình gửi nhận thư, -
Emailloblast
nguyên bào tạo men, -
Emanate
/ ´emə¸neit /, Nội động từ: phát ra, toả ra, bắt nguồn, hình thái từ:... -
Emanated
, -
Emanates
, -
Emanation
/ ¸emə´neiʃən /, Danh từ: sự phát ra, sự bắt nguồn, vật phát ra, (hoá học) sự xạ khí,Emanation therapy
liệu pháp xạ khí,Emanative
/ ´emənətiv /,Emanatorium
bệnh viện chữabệnh phóng xạ,Emancipate
/ i´mænsi¸peit /, Ngoại động từ: giải phóng (phụ nữ, người nô lệ...), hình...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.