- Từ điển Anh - Việt
Enmity
Nghe phát âmMục lục |
/´enmiti/
Thông dụng
Danh từ
Sự thù hằn
Tình trạng thù địch
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- acrimony , alienation , animus , antagonism , antipathy , aversion , bad blood * , bitterness , daggers , detestation , dislike , hate , hostility , ill will , loathing , malevolence , malice , malignancy , malignity , rancor , spite , spleen , uncordiality , unfriendliness , venom , animosity , bad blood , disgust , feud , hatred , ill feeling , opposition , pique , resentment
Từ trái nghĩa
noun
- affinity , fellowship , friendship , good will , kindness , love
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ennead
/ ´eni¸æd /, Danh từ: bộ chín (quyển sách...) -
Enneagon
/ ´eniəgən /, danh từ, (toán học) hình chín cạnh, -
Enneagonal
chín cạnh, Tính từ: (toán học) có chín cạnh, -
Enneagynous
Tính từ: (thực vật học) chín nhuỵ, -
Enneahedral
/ ¸eniə´hi:drəl /, tính từ, có chín mặt, -
Enneahedron
/ ¸eniə´hi:drən /, danh từ, hình chín mặt, -
Enneandrous
Tính từ: (thực vật học) chín nhị, -
Enneapetalous
Tính từ: (thực vật học) chín cánh (hoa), -
Enneastyle
cột [có chín cột], Tính từ: (kiến trúc) mặt trước có chín trụ, -
Enneasyllabic
Tính từ: (ngôn ngữ học) chín âm tiết, -
Ennoble
/ i´noubl /, Ngoại động từ: làm thành quý tộc, làm cao cả, làm cao quý, làm cao thượng,Ennobled
,Ennoblement
/ i´noubəlmənt /, Danh từ: sự làm thành quý tộc, sự làm cho cao cả, sự làm cho cao quý, sự làm...Ennui
/ ´ɔnwi: /, Danh từ: sự buồn chán, sự chán nản, Từ đồng nghĩa:...Ennuied
/ ´ɔnwi:d /, tính từ, buồn chán, chán nản,EnnuyÐ
Danh từ: người buồn chán, người chán nản,EnnuyÐe
Danh từ: người đàn bà buồn chán, người đàn bà chán nản,Ennuyð
danh từ người buồn chán, người chán nản,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.