- Từ điển Anh - Việt
Enquiry
Nghe phát âmMục lục |
/in'kwaiәri/
Thông dụng
Cách viết khác inquiry
Như inquiry
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
đòi hỏi
sự hỏi
sự vấn tin
sự yêu cầu
truy vấn
Kinh tế
câu hỏi
điều tra
hỏi giá
hỏi tiền
thư hỏi giá
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- analysis , examination , exploration , inquiry , inquisition , inspection , interrogation , investigation , probe , query , questioning , research , study
Xem thêm các từ khác
-
Enquiry-ENQ
nhu cầu, -
Enquiry-response
sự hỏi đáp, Danh từ: sự hỏi đáp, -
Enquiry (ENQ)
hỏi, -
Enquiry character
kí tự hỏi, ký tự hỏi, ký tự vấn tin, -
Enquiry character (ENQ)
ký tự hỏi, ký tự vấn tin, -
Enquiry form
giấy yêu cầu (mua hàng), đơn đặt hàng, -
Enquiry office
phòng chỉ dẫn, phòng hỏi tin, phòng hướng dẫn, -
Enquiry signal
tín hiệu thám trắc, tín hiệu tìm kiếm, -
Enrage
/ in´reidʒ /, Ngoại động từ: làm giận điên lên, làm điên tiết, làm nổi khùng, hình... -
Enraged
/ in´reidʒd /, tính từ, nổi giận; nổi khùng, hoá điên, -
Enragement
/ in´reidʒmənt /, -
Enraging
, -
Enrapt
Tính từ: mừng quýnh; mê thích, -
Enrapture
/ in´ræptʃə /, Ngoại động từ: làm vô cùng thích thú, làm mê thích, làm mê mẩn, hình... -
Enravish
như enrapture, -
Enravishment
Danh từ: sự khoái trá, sự mê mẩn, -
Enregiment
Ngoại động từ: tập hợp (quân) thành một trung đoàn, cho vào nền nếp, cho vào kỷ luật, cho...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.