- Từ điển Anh - Việt
Fain
Nghe phát âmMục lục |
/fein/
Thông dụng
động từ + cách viết khác : (faní)/feinz/ (fens) /fenz/
xin miễn
tính từ
đành bằng long, đành đồng ý, đành phải
( từ hiếm, nghĩa hiếm), sẵn sàng, vui lòng
phó từ
vui lòng
hình thái từ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- acquiescent , agreeable , game , minded , ready
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Faineance
Danh từ: faineance, sự ăn không ngồi rồi, sự lười biếng -
Faineancy
/ ,feini'ənsi /, Danh từ:, -
Fained
, -
Faineùant
danh từ người lười biếng, người ăn không ngồi rồi, -
Faining
, -
Fains
/ feinz /, -
Faint
/ feɪnt /, Tính từ: uể oải; lả (vì đói), e thẹn; nhút nhát, yếu ớt, mờ nhạt, không rõ, chóng... -
Faint-heart
/ 'feinthɑ:t /, -
Faint-hearted
/ 'feinthɑ:tid /, TÍnh từ: nhút nhát, nhát gan, Từ đồng nghĩa: adjective,... -
Faint-heartedly
/ 'feinthɑ:tidli /, -
Faint-heartedness
/ 'feinthɑ:tidnis /, -
Faint-ruled paper
giấy kẻ hàng, -
Faint atmosphere
môi trường gây nhạt (mỏ), -
Faint casting
vật đúc không sắc nét, -
Faintdant
/ 'feintdənt /, Kẻ lười biếng:, -
Fainted
, -
Faintest
, -
Fainting
/ 'feintiɳ /, ngất (xỉu), -
Faintish
/ 'feintiʃ /, Tính tu: yếe dgn, mờ mb, khă ngột ngạt (không chí), -
Faintly
/ 'feintli /, Phó từ: yếu ớt, uể oải, nhút nhát, mờ nhạt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.