- Từ điển Anh - Việt
Family planning
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
Sự kế hoạch hoá sinh đẻ; sự sinh đẻ có kế hoạch
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Xem thêm các từ khác
-
Family practitioner committee
(fpc) ủy ban hành nghề y khoa gia đình (ở vương quốc anh)., -
Family statistics
thống kê họ, -
Family tree
danh từ, cây gia hệ, sơ đồ gia hệ, Từ đồng nghĩa: noun, ancestral tree , ancestry , bloodline , descent... -
Family visit travel
chuyến đi viếng thăm gia đình, -
Familyplanning
kế hoạch hóa giãnh, -
Famine
/ 'fæmin /, Danh từ: nạn đói kém, sự khan hiếm, Kỹ thuật chung: nạn... -
Famine dropsy
phù dinh dưỡng, -
Famine edema
phù dinh dưỡng, -
Famine prices
giá cao lúc thiếu hàng, giá đổi hàng, -
Faminedropsy
phù dinh dưỡng, -
Famineedema
phù dinh dưỡng, -
Famish
/ 'fæmiʃ /, Ngoại động từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) làm cho chết đói, hình... -
Famished
/ 'fæmiʃt /, xem famish, Từ đồng nghĩa: adjective, Từ trái nghĩa: adjective,... -
Famishing
/ 'fæmiʃiɳ /, xem famish, -
Famous
/ 'feiməs /, Tính từ: nổi tiếng, nổi danh, trứ danh, (thông tục) cừ, chiến, Cấu... -
Famous landscape
danh lam thắng cảnh, danh lam thắng cảnh, -
Famous last words
Thành Ngữ:, famous last words, những lời lẽ mà người phát ra cảm thấy hối tiếc -
Famous person
danh nhân, -
Famously
/ 'feiməsli /, Phó từ: (thông tục) hay, giỏi, tốt, cừ, chiến,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.