- Từ điển Anh - Việt
Fish screen
Mục lục |
Xây dựng
đăng chắn cá
Kỹ thuật chung
lưới chắn cá
màn chắn cá
Giải thích EN: A screen set across a water intake or outlet to a pond, canal, pipe, etc., to prevent fish from traveling through.Giải thích VN: Một tấm màn đặt ngang đường nước dẫn vào hoặc thoát ra của hồ, kênh, đường ống để ngăn không cho cá đi qua.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Fish separator
thiết bị phân loại cá, -
Fish skin
chứng vảy cá, -
Fish skin disease
bệnh davãy cá, -
Fish skindisease
bệnh da vãy cá, -
Fish sticks
thỏi cá, -
Fish tackle
dụng cụ câu cá, -
Fish tag
sự đánh dấu cá, -
Fish tail burner
đèn khí đuôi cá, -
Fish the anchor
nhổ neo, -
Fishable
/ ´fiʃəbl /, Tính từ: có thể đánh cá được, Kinh tế: cá thể đánh... -
Fishbelly flap
nắp van dạng con cá, -
Fishbolt
/ ´fiʃ¸boult /, danh từ, (ngành đường sắt) bulông siết (để bắt thanh nối ray vào đường ray), -
Fishbone
Danh từ: xương cá, -
Fishbone antenna
ăng ten hình xương cá, ăng ten xương cá, -
Fishbone chart
biểu đồ xương cá, -
Fishbowl
Danh từ: bình nuôi cá, -
Fished
, -
Fished beam
dầm nối bằng thanh ốp, dầm nối nhiều đoạn, rầm nối bằng thanh ốp, rầm nối nhiều đoạn, -
Fished joint
nối ốp, -
Fisher
/ ´fiʃə /, Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) thuyền đánh cá, (từ cổ,nghĩa cổ) người câu cá; người...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.