- Từ điển Anh - Việt
Fluidic
Nghe phát âmMục lục |
/flu:´idik/
Thông dụng
Tính từ
Lỏng
Chuyên ngành
Toán & tin
lưu thể học
Kỹ thuật chung
lỏng, thuộc về hoặc liên quan đến chất lỏng
Giải thích EN: 1. of or relating to fluidics.of or relating to fluidics.2. describing systems or devices that use the phenomena and principles of fluidics.describing systems or devices that use the phenomena and principles of fluidics.Giải thích VN: 1. Thuộc về hoặc liên quan đến chất lỏng./// 2. Mô tả hệ thống hoặc thiết bị sử dụng các hiện tượng và các nguyên lý liên quan đến chất lỏng,.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Fluidic device
phần tử lỏng, linh kiện lỏng, -
Fluidic flow sensor
bộ cảm biến dòng chất lỏng, -
Fluidic oscillator meter
lưu lượng kế có bộ tạo dao động, -
Fluidic sensor
bộ cảm biến lỏng, -
Fluidic transmission
truyền động bằng chất lỏng, -
Fluidics
/ flu:´idiks /, Toán & tin: lưu thể học, -
Fluidification
Danh từ: sự hoá lỏng; sự biến thành thể lỏng, sự hóa lỏng, -
Fluidify
/ flu´idifai /, Ngoại động từ: biến thành thể lỏng, Kỹ thuật chung:... -
Fluidifying agent
chất làm loãng (dịch hóa), -
Fluidily
chảy loãng [độ chảy loãng], -
Fluidimeter
nhớt kế, -
Fluidise
hóa lỏng, -
Fluidity
/ flu´iditi /, Danh từ: trạng thái lỏng, tính lỏng; độ lỏng, (kỹ thuật) tính lưu động; độ... -
Fluidity meter
nhớt kế, khí cụ do độ nhớt, nhớt kế, máy đo độ nhớt, -
Fluidity mold
khuôn chảy, khuôn dễ chảy, -
Fluidity mould
khuôn chảy, khuôn dễ chảy, -
Fluidity of labour
tính lưu động của lao động, tính lưu động của người lao động, -
Fluidity of solids
độ chảy loãng của chất lỏng, -
Fluidity scale
thang đo dòng chảy, -
Fluidization
/ ¸flu:idai´zeiʃən /, Danh từ: sự hoá lỏng, sự tạo tầng sôi, sự giả hoá lỏng, Hóa...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.