- Từ điển Anh - Việt
Foaming
Mục lục |
/´foumiη/
Thông dụng
Danh từ
Sự sủi bọt, sự nổi bọt, sự tạo bọt
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
tạo bọt
Điện
sự sủi bọt
Giải thích VN: Hiện tượng nhớt của chất làm lạnh sủi bọt vì chất này tan trong nhớt sôi quá mau khi áp suất bị hạ đột ngột.
Kỹ thuật chung
sự tạo bọt
sự tạo bọt, sự nổi bọt
Giải thích EN: Any process that results in the production of foam material, whereby air or gas is mixed into a solid or liquid substance.Giải thích VN: Quá trình tạo ra vật liệu bọt, nhờ đó không khí hoặc khí được trộn lẫn trong chất rắn hoặc chất lỏng.
sủi bọt
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Foaming agent
chất tạo bọt, -
Foaming agents
các chất tạo bọt, -
Foaming detergent
chất rửa bọt, -
Foaming device
máy làm sủi bọt, thiết bị làm sủi bọt, tác nhân gây sủi bọt, -
Foaming oil
dầu nhiều bọt, -
Foaming structure
cấu trúc xốp, cấu trúc xốp, -
Foaming test
thử nghiệm tảo bọt, phép thử tạo bọt, -
Foamless
/ ´foumlis /, tính từ, không có bọt, -
Foamless cream separator
thiết bị tách bọt sữa, -
Foamless floatation
sự tuyển nổi không bọt, -
Foamy
/ ´foumi /, Tính từ: sùi bọt, có bọt, phủ bọt, như bọt, Kỹ thuật chung:... -
Foamy body
độ đặc, -
Foamy liver
gan sủi bọt, -
Foarm concrete
bê tông bọt, -
Fob
/ fɔb /, danh từ, túi đồng hồ, (từ mỹ,nghĩa mỹ) dây đeo đồng hồ bỏ túi, ngoại động từ, cho vào túi, đút vào túi,... -
Fob (free on board)
giao lên tàu, giao tại toa xe, -
Fobs (free on board and stowed)
giao tại tàu và sắp xếp hàng hóa (sự thuê tàu), -
Foca length
tiêu cự, -
Focal
/ foukl /, Tính từ: (vật lý), (toán học) tiêu, trung tâm, trọng tâm, Toán...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.