- Từ điển Anh - Việt
Forbidden
Nghe phát âmMục lục |
/fə'bidn/
Thông dụng
Bị cấm đoán, bị ngăn cấm, không nói ra được
Nguồn khác
- forbidden : Search MathWorld
Nguồn khác
- forbidden : semiconductorglossary
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
khoảng cấm
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
bị cấm
cấm
không giải được
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- banned , closed , closed-down , closed-up , contraband , no-no , off limits , out of bounds , proscribed , refused , taboo * , verboten , vetoed , impermissible , taboo , denied , illicit , inhibited , inhibitory , interdicted , prohibited , tabu , tref , ultra vires , unlawful
Từ trái nghĩa
adjective
- allowed , approved , authorized , permitted , sanctioned
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Forbidden-character code
mã ký tự cấm, -
Forbidden (prohibited) degrees
Thành Ngữ:, forbidden ( prohibited ) degrees, (pháp lý) quan hệ họ hàng gần quá không cho phép lấy... -
Forbidden band
dải cấm, vùng cấm, -
Forbidden character
kí tự bị cấm, -
Forbidden combination
tổ hợp bị bỏ quên, tổ hợp cấm, -
Forbidden decay mode
kiểu phân rã bị cấm, -
Forbidden energy band
vùng năng lượng cấm, -
Forbidden ground
Thành Ngữ:, forbidden ground, khu vực cấm vào -
Forbidden level
mức cấm, -
Forbidden region
vùng cấm, -
Forbidden road
đường cấm, -
Forbidden transition
sự chuyển bị cấm, -
Forbidden zone
vùng cấm, -
Forbidding
/ fə´bidiη /, Tính từ: trông gớm guốc, hãm tài, Từ đồng nghĩa:... -
Forbiddingness
/ fə´bidiηnis /, danh từ, tính chất gớm guốc, tính chất hãm tài, -
Forbidingly
Phó từ: trông gớm guốc, hãm tài, -
Forbids
, -
Forbiedden
Toán & tin: bị cấm; không giải được, -
Forbinden
cấm, -
Forbinden band
dải cấm, vùng cấm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.